- Từ điển Việt - Việt
Thế
Mục lục |
Danh từ
(Văn chương) đời, thế gian
- miệng thế cười chê
Danh từ
chỗ, vị trí tạo thành điều kiện chung có lợi hay không có lợi cho một hoạt động nào đó của con người
- thế núi hiểm trở, tiện cho phòng thủ
- lựa thế để đặt đòn bẩy
- thế võ hiểm
tổng thể nói chung các mặt tạo nên sức mạnh hay điều kiện thuận lợi cho một hoạt động nào đó của con người
- thế yếu nên địch không lại
- lật ngược thế cờ
- cậy thế làm càn
- thừa thế xông lên
- Đồng nghĩa: thể
Động từ
đưa cái khác có cùng chức năng vào chỗ của cái hiện đang thiếu hoặc đang muốn loại bỏ đi để có thể coi như không còn thiếu nữa
- mẹ bận nên chị phải đi thế
- Đồng nghĩa: thay
giao cho làm tin để vay tiền
- thế ruộng
- thế vợ đợ con
- Đồng nghĩa: cầm, cố
Đại từ
từ dùng để chỉ điều đã biết hoặc coi như đã biết (vì vừa được nói đến), hay đang là thực tế ở ngay trước mắt
- nói thế cũng phải
- cứ thế mà làm
- Đồng nghĩa: rứa, vậy
Trợ từ
từ dùng để nhấn mạnh tính chất cụ thể gắn liền với hiện thực đã biết hoặc đang liên quan trực tiếp của điều muốn nói, muốn hỏi
- cái quái gì thế?
- thế tôi đi nhé!
- đi đâu mà về khuya thế?
từ biểu thị ý ngạc nhiên khi nhận ra mức độ cao của một thuộc tính trực tiếp tác động đến mình hoặc của một trạng thái tình cảm của chính mình
- trời, sao lại nóng thế!
- con cái nhà ai mà hư thế không biết!
Xem thêm các từ khác
-
Thế giới vĩ mô
Danh từ: thế giới lớn, vũ trụ, hoặc là một thực thể lớn, phức tạp; phân biệt với thế... -
Thế tử
Danh từ: người con trai được chọn để sau này nối nghiệp chúa. -
Thếp
Danh từ: tập hoặc xấp những vật mỏng cùng loại, thường có một số lượng nhất định,Thết
Động từ: đãi ăn uống một cách đặc biệt để tỏ sự quý trọng, thân thiết, thết khách,...Thề
Động từ: nói hoặc hứa một cách chắc chắn bằng cách lấy cái thiêng liêng, quý báu như danh...Thề thốt
Động từ: thề (nói khái quát), thề thốt keo sơn, nặng lời thề thốtThềm
Danh từ: phần nền trước cửa hoặc chung quanh nhà, có mái che nhưng thường không có cột đỡ,...Thể
Danh từ: trạng thái tồn tại của vật chất, được phân biệt theo hình dạng và thể tích tuỳ...Thể lệ
Danh từ: những điều quy định chung về cách thức tiến hành và thực hiện một việc nào đó,...Thể lực
Danh từ: sức lực của cơ thể con người, tăng cường thể lực cho các vận động viên, thể...Thể nhân
Danh từ: chủ thể pháp luật là con người; phân biệt với pháp nhân.Thể nào
(khẩu ngữ) tổ hợp dùng để biểu thị ý khẳng định rằng điều gì đó chắc chắn sẽ xảy ra, cho dù tình huống bất...Thể tình
Động từ: thông cảm với tình cảnh mà chiếu cố hoặc lượng thứ cho, vì hoàn cảnh khó khăn...Thể tất
Động từ: (Ít dùng) thông cảm mà lượng thứ, bỏ qua cho, có gì sai sót, mong các bạn thể tất...Thỉnh
Động từ: (trang trọng) đánh (chuông), thỉnh chuôngThị
Danh từ: cây ăn quả, hoa màu trắng, quả tròn và mọng, khi chín màu vàng, có mùi rất thơm.,Thị trưởng
Danh từ: người đứng đầu cơ quan hành chính của thành phố ở một số nước.Thị tứ
Danh từ: khu vực dân cư mới hình thành tự phát, thường là quanh các nhà máy, khu công nghiệp...Thị uỷ
Danh từ: ban chấp hành đảng bộ thị xã.Thịch
Tính từ: từ mô phỏng tiếng trầm và nặng, như tiếng của vật nặng rơi xuống trên nền mềm,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.