- Từ điển Việt - Việt
Tia
Mục lục |
Danh từ
dòng, khối chất lỏng có dạng như sợi chỉ, như khi được phun mạnh ra qua một lỗ rất nhỏ
- tia nước
- máu phun ra thành từng tia
luồng ánh sáng nhỏ, sóng điện từ truyền theo một hướng nào đó
- tia nắng
- tia chớp
- không còn tia hi vọng nào (b)
Động từ
chiếu, rọi tia bức xạ vào cơ thể hoặc bộ phận cơ thể để chữa bệnh.
(Khẩu ngữ) nhìn, ngắm để tìm hiểu, phát hiện nhằm mục đích nhất định
- tia được một nhành lan đẹp
- tia cô bé hàng xóm
Xem thêm các từ khác
-
Tia X
Danh từ bức xạ điện từ có bước sóng rất ngắn, có thể xuyên qua nhiều chất mà ánh sáng không qua được, như giấy,... -
Tia alpha
Danh từ bức xạ gồm các hạt alpha do một số chất phóng xạ phát ra. -
Tia beta
Danh từ bức xạ gồm các hạt beta do một số chất phóng xạ phát ra. -
Tia cực tím
Danh từ xem tia tử ngoại -
Tia gamma
Danh từ bức xạ điện từ có bước sóng rất ngắn, do hạt nhân nguyên tử bị kích thích phát ra. -
Tia hồng ngoại
Danh từ bức xạ hồng ngoại. -
Tia roentgen
Danh từ xem tia X -
Tia tía
Tính từ có màu hơi tía \"Trăng mười lăm đã tỏ lại tròn, Củ lang tia tía đã ngon lại bùi.\" (Cdao) -
Tia tử ngoại
Danh từ bức xạ tử ngoại. Đồng nghĩa : tia cực tím -
Tia vũ trụ
Danh từ luồng hạt nhân và hạt cơ bản, có khi có năng lượng rất lớn, từ không gian vũ trụ rơi vào Trái Đất, gây ra nhiều... -
Tigôn
Danh từ cây bụi thân leo, cành non có hai ba tua cuốn ở tận cùng, lá hình bầu dục nhọn, hoa thường có màu trắng hoặc hồng... -
Tim
Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn, có chức năng điều khiển việc vận chuyển máu trong cơ thể... -
Tim la
Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) giang mai mắc bệnh tim la -
Tim mạch
Danh từ tim và mạch máu, dùng để chỉ chung hệ tuần hoàn có bệnh về tim mạch -
Tim tím
Tính từ có màu hơi tím hoa xoan tim tím Đồng nghĩa : tím tím -
Tim đen
Danh từ ý nghĩ, ý đồ xấu xa và thầm kín nhất nói trúng tim đen -
Tin
Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều được truyền đi, báo cho biết về sự việc, tình hình xảy ra 1.2 (Khẩu ngữ) thông tin (ng2; nói... -
Tin buồn
Danh từ tin về việc có người thân chết nhà có tin buồn báo tin buồn -
Tin cẩn
Động từ tin tới mức có thể cho biết hoặc giao cho những việc quan trọng tay chân tin cẩn Đồng nghĩa : tin cậy -
Tin cậy
Động từ tin tưởng tới mức hoàn toàn trông cậy vào nguồn tin đáng tin cậy một chỗ dựa tin cậy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.