- Từ điển Việt - Việt
Trái
Mục lục |
Danh từ
(Phương ngữ) quả
- cây ăn trái
- trái lựu đạn
- trái núi
(Khẩu ngữ) mìn
- đặt trái
Danh từ
(Phương ngữ) đậu mùa
- lên trái
Tính từ
ở cùng một bên với quả tim; đối lập với phải
- tay trái
- đến ngã ba thì rẽ trái
- nghề tay trái (b; nghề phụ, nghề làm thêm)
(mặt của hàng dệt, may) không được coi là chính, thường trông thô, xấu; đối lập với phải
- mặc áo trái
- trải chiếu trái
- lộn trái chiếc quần ra phơi
Tính từ
không thuận theo, mà ngược lại
- trái lời mẹ dặn
- đi trái đường
- hành vi trái pháp luật
(Ít dùng) ngược với lẽ phải
- trái lè lè ra còn cãi
- phân rõ phải trái, đúng sai
không bình thường, ngược lại với thói thường, với quy luật
- rau trái vụ
- nắng trái tiết
- lúc trái gió trở trời
Xem thêm các từ khác
-
Trám
Danh từ: tên gọi chung nhiều cây to cùng họ, có nhựa thường dùng để làm hương, một số loài... -
Trán
Danh từ: phần trên của mặt từ chỗ có tóc mọc đến lông mày, vầng trán rộng, vắt tay lên... -
Tráng
Động từ: nhúng qua hoặc giội thêm một lần nước (thường là sau khi đã cọ rửa) để làm... -
Tránh
Động từ: tự di chuyển sang một bên, một phía để khỏi làm vướng nhau, khỏi va vào nhau, chủ... -
Tráo
Động từ: đưa cái nọ vào thay thế cho cái kia để đánh lừa, đổi ngược vị trí đầu, đuôi... -
Tráo đổi
Động từ: đổi bằng cách tráo cái này bằng một cái khác, tráo đổi vị trí cho nhau -
Trâm
Danh từ: cây to ở rừng cùng họ với sim, lá thuôn dài, mọc đối, có gân nổi rõ, quả nhỏ,... -
Trân
Tính từ: ngây ra, không thấy có một cử động, một phản ứng gì cả, (khẩu ngữ) trơ ra, không... -
Trâu
Danh từ: động vật nhai lại, sừng rỗng và cong, lông thưa và thường đen, ưa đầm nước, nuôi... -
Trã
Danh từ: nồi đất rộng miệng và nông, thường dùng để kho nấu, trã cá kho -
Trèo
Động từ: di chuyển thân thể lên cao bằng cử động kết hợp của tay níu, bám và chân đẩy,... -
Tréo
Tính từ: (chân, tay) ở tư thế cái nọ gác, vắt lên cái kia, thành hình những đường xiên cắt... -
Tréo giò
Tính từ: (khẩu ngữ) ở trong tình trạng hoàn toàn không ăn khớp, trái ngược nhau một cách không... -
Trê
Danh từ: cá trê (nói tắt), con trắm, con trê -
Trình
Động từ: (trang trọng) (từ cũ) báo cáo cho người cấp trên biết để xem xét, đưa lên cho cấp... -
Trình bầy
Động từ: (phương ngữ), xem trình bày -
Trình diện
Động từ: đến để cho cơ quan hoặc người có trách nhiệm biết là mình có mặt, (khẩu ngữ)... -
Trí
Danh từ: khả năng nhận thức, ghi nhớ, suy nghĩ, phán đoán, v.v. của con người (nói khái quát),... -
Trí năng
Danh từ: năng lực hiểu biết và suy nghĩ, phát triển trí năng của trẻ, Đồng nghĩa : trí lực -
Trí thức
Danh từ: người chuyên làm việc lao động trí óc và có tri thức chuyên môn cần thiết cho hoạt...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.