- Từ điển Việt - Việt
Trân
Tính từ
ngây ra, không thấy có một cử động, một phản ứng gì cả
- mặt trân ra, không hiểu gì
- đứng chết trân tại chỗ
- mắt mở trân trân
(Khẩu ngữ) trơ ra, không biết xấu hổ
- mắng tới thế mà mặt vẫn trân ra
- trân trân ra cười
Xem thêm các từ khác
-
Trâu
Danh từ: động vật nhai lại, sừng rỗng và cong, lông thưa và thường đen, ưa đầm nước, nuôi... -
Trã
Danh từ: nồi đất rộng miệng và nông, thường dùng để kho nấu, trã cá kho -
Trèo
Động từ: di chuyển thân thể lên cao bằng cử động kết hợp của tay níu, bám và chân đẩy,... -
Tréo
Tính từ: (chân, tay) ở tư thế cái nọ gác, vắt lên cái kia, thành hình những đường xiên cắt... -
Tréo giò
Tính từ: (khẩu ngữ) ở trong tình trạng hoàn toàn không ăn khớp, trái ngược nhau một cách không... -
Trê
Danh từ: cá trê (nói tắt), con trắm, con trê -
Trình
Động từ: (trang trọng) (từ cũ) báo cáo cho người cấp trên biết để xem xét, đưa lên cho cấp... -
Trình bầy
Động từ: (phương ngữ), xem trình bày -
Trình diện
Động từ: đến để cho cơ quan hoặc người có trách nhiệm biết là mình có mặt, (khẩu ngữ)... -
Trí
Danh từ: khả năng nhận thức, ghi nhớ, suy nghĩ, phán đoán, v.v. của con người (nói khái quát),... -
Trí năng
Danh từ: năng lực hiểu biết và suy nghĩ, phát triển trí năng của trẻ, Đồng nghĩa : trí lực -
Trí thức
Danh từ: người chuyên làm việc lao động trí óc và có tri thức chuyên môn cần thiết cho hoạt... -
Trò
Danh từ: hoạt động diễn ra trước mặt người khác, trước đám đông để mua vui, việc làm... -
Tròng
Danh từ: phần nằm trong ổ mắt, Danh từ: thòng lọng buộc vào đầu... -
Tròng trắng
Danh từ: phần trước màng cứng của cầu mắt, có màu trắng, bao quanh tròng đen., (phương ngữ),... -
Trói
Động từ: buộc chặt để cho không thể cử động, vận động tự do được nữa, trói chân gà,... -
Trôi
Danh từ: cá trôi (nói tắt), Động từ: di chuyển tự nhiên theo dòng... -
Trôn
Danh từ: (thông tục) đít, phần dưới cùng ở phía bên ngoài một số vật đựng; đối lập với... -
Trông
Động từ: nhìn để nhận biết, để ý nhìn ngó, coi sóc, giữ gìn cho yên ổn, (phương ngữ),... -
Trù
Động từ: lợi dụng quyền lực đối xử thô bạo hoặc bất công với người dưới quyền mình...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.