- Từ điển Việt - Việt
Trả
Danh từ
chim nhỏ, lông xanh biếc, mỏ lớn và thẳng, màu đỏ, chuyên bắt cá
- chim trả
- màu xanh cánh trả
Động từ
đưa lại cho người khác cái đã vay, đã mượn của người ấy
- trả nợ
- trả quyển sách cho bạn
- có vay có trả
- Đồng nghĩa: giả, hoàn trả
đưa lại cho người khác cái đã lấy đi hoặc đã nhận được từ người ấy
- trả lại tiền thừa
- được trả tự do
- thư không có người nhận phải gửi trả lại
- Đồng nghĩa: giả
đưa cho người khác số tiền hoặc vật để đổi lấy cái gì đó của người ấy, từ người ấy
- trả lương
- trả công
- trả mũ áo từ quan
- Đồng nghĩa: giả
làm trở lại cho người khác điều tương xứng với những gì người ấy đã làm cho mình
- trả ơn
- trả được mối thù
- bắn trả quyết liệt
- Đồng nghĩa: giả
trả giá (nói tắt)
- trả rẻ nên không bán
Xem thêm các từ khác
-
Trải
Danh từ: thuyền nhỏ và dài, dùng trong các cuộc thi bơi thuyền, Động từ:... -
Trảm
Động từ: (từ cũ) chém đầu, xử trảm, tiền trảm hậu tấu -
Trảng
Danh từ: khoảng đất rộng giữa rừng hoặc giữa hai khu rừng, trảng cỏ, trảng cát -
Trảu
Danh từ: (phương ngữ, từ cũ), xem trẩu -
Trảy
Động từ: (phương ngữ, từ cũ), Động từ: róc cho sạch, trảy mắt... -
Trấn
Danh từ: (từ cũ) đơn vị hành chính thời xưa, thường tương đương với một tỉnh., Động... -
Trấu
Danh từ: lớp vỏ cứng đã tách ra của hạt thóc, bếp đun trấu -
Trầm
Danh từ: trầm hương (nói tắt), Động từ: (phương ngữ) chìm, hoặc... -
Trầm lặng
Tính từ: lặng lẽ, ít hoạt động, không có biểu hiện sôi nổi bên ngoài, tính trầm lặng, ít... -
Trần
Danh từ: mặt phẳng nằm ngang giới hạn phía trên cùng của gian phòng hoặc toa xe, Danh... -
Trần tình
Động từ: (từ cũ) trình bày với bề trên việc riêng hoặc ý kiến riêng của mình, dâng biểu... -
Trầu
Danh từ: trầu không (nói tắt), lá trầu đã têm, dùng để nhai cùng với cau cho thơm miệng, đỏ... -
Trầy
(phương ngữ) như sầy, ngã trầy da -
Trầy vi tróc vẩy
(phương ngữ), xem trầy vi tróc vảy -
Trẩu
Danh từ: cây cùng họ với thầu dầu, hoa đơn tính, màu trắng, quả phía ngoài có nhiều gân nổi,... -
Trẩy
Động từ: đi đến nơi xa (thường nói về một số đông người), Động... -
Trẫm
Danh từ: (từ cũ) từ vua dùng để tự xưng khi nói với bề tôi. -
Trẫm mình
Động từ: (từ cũ) gieo mình xuống nước để tự tử, nhảy xuống sông trẫm mình, Đồng nghĩa... -
Trận
Danh từ: cuộc chiến đấu diễn ra trong một thời gian và ở một khu vực nhất định, cuộc thi... -
Trật
Động từ: (khẩu ngữ) lật ngược để bỏ ra đồ đang đội, đang mặc, bằng một động tác...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.