- Từ điển Việt - Việt
Trời
Danh từ
khoảng không gian vô tận mà ta nhìn thấy như một hình vòm úp trên mặt đất
- ngửa mặt nhìn trời
- sao trên trời
trạng thái của khí quyển, của khoảng không gian bao quanh con người ở một nơi, vào một lúc nào đó
- trời tối đen như mực
- trời trở lạnh
- được ngày đẹp trời
(động hoặc thực vật) hoang dại, có sẵn trong tự nhiên, không phải do con người nuôi, trồng
- ngỗng trời
- vịt trời
- cải trời
lực lượng siêu tự nhiên, coi như ở trên cao, sáng tạo và quyết định số phận muôn loài trên mặt đất, theo tôn giáo, tín ngưỡng dân gian
- ông trời
- của trời cho
- số trời đã định
- cầu trời khấn Phật
Trợ từ
từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ là rất lâu, rất dài của khoảng thời gian đã qua
- đi cả ngày trời mới tới
- "Chốc đà mười mấy năm trời, Còn ra khi đã da mồi tóc sương." (TKiều)
Cảm từ
(Khẩu ngữ) tiếng thốt ra để biểu lộ sự ngạc nhiên hay để than thở
- trời, sao lại đến nông nỗi này?
- Đồng nghĩa: trời đất, trời đất ơi, trời ơi
Xem thêm các từ khác
-
Trời già
Danh từ: (từ cũ, văn chương) ông trời, về mặt tạo ra những ngang trái, khổ đau (hàm ý trách... -
Trở
Danh từ: (phương ngữ) tang, Động từ: đảo ngược vị trí, cho đầu... -
Trở mặt
Động từ: (khẩu ngữ) đột nhiên đối xử ngược hẳn lại với sự tử tế trước đó, trở... -
Trở trời
(khẩu ngữ) thay đổi thời tiết, thường là xấu đi, về mặt gây ảnh hưởng đến sức khoẻ hoặc đời sống sinh hoạt,... -
Trợ lí
Danh từ: người giúp việc trực tiếp cho một người ở chức vụ cao hoặc trong một lĩnh vực... -
Trợ lực
Động từ: giúp để tăng thêm sức mạnh, sức lực, bắn trợ lực, thuốc trợ lực -
Trợn
Động từ: (mắt) mở căng ra hết cỡ, mắt trợn tròn, trợn mắt lên quát, Đồng nghĩa : trớn -
Trợt
(phương ngữ), xem trượt -
Trợt lớt
Động từ: (phương ngữ) trượt hết cả, đoán trợt lớt hết -
Trụ
Danh từ: cột vững chắc để đỡ vật nặng, Động từ: bám, giữ... -
Trục
Danh từ: thanh tròn quay được hoặc mang các vật quay, trục lăn (nói tắt), đường tưởng tượng... -
Trục trặc
(máy móc) ở trạng thái hoạt động không bình thường do có bộ phận bị sai, hỏng, (khẩu ngữ) ở tình trạng gặp khó khăn,... -
Trụi
Tính từ: ở trạng thái bị mất hết sạch lớp lá hoặc lông bao phủ, để trơ ra thân hoặc bộ... -
Trụi thùi lụi
Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) như trụi thui lủi, nhà cửa cháy trụi thùi lụi hết trơn -
Trụm
Tính từ: (phương ngữ) trọn, hết tất cả, chết trụm cả lũ, bắt trụm toán cướp -
Trụng
Động từ: (phương ngữ) nhúng vào nước sôi, trụng bát đĩa trước khi dùng, gà trụng nước... -
Trụt
Động từ: ===== (phương ngữ), Động từ: ===== (phương ngữ), xem tụtxem... -
Trủ
Danh từ: hàng dệt thưa bằng tơ gốc, tơ thô, thường dùng để làm lưới đánh cá ở biển. -
Trứng
Danh từ: khối hình bầu dục hoặc hình cầu do một số động vật cái đẻ ra, sau có thể nở... -
Trừ
Động từ: bớt đi một phần khỏi tổng số, để riêng ra, không kể, không tính đến trong đó,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.