Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trung nguyên

Mục lục

Danh từ

(Ít dùng) miền đồng bằng ở giữa một nước
vùng trung nguyên Tây Tạng

Danh từ

(thường viết hoa) rằm tháng bảy, một trong những ngày tết trong năm theo phong tục cổ truyền
tết Trung Nguyên

Xem thêm các từ khác

  • Trung niên

    Tính từ đã quá tuổi thanh niên, nhưng chưa đến tuổi già tuổi trung niên Đồng nghĩa : đứng tuổi, luống tuổi
  • Trung nông

    Danh từ (Từ cũ) nông dân có đủ ruộng đất, trâu bò, công cụ để tự mình lao động sinh sống, dưới chế độ cũ; phân...
  • Trung phong

    Danh từ cầu thủ thuộc hàng tiền đạo, thường hoạt động ở khu vực giữa bên sân đối phương đội hình chơi với một...
  • Trung phẫu

    Danh từ phẫu thuật loại vừa, không đòi hỏi các kĩ thuật phức tạp và được tiến hành trong khoảng thời gian tương đối...
  • Trung quân

    Danh từ đạo quân ở giữa, thường do chủ tướng trực tiếp chỉ huy, theo cách tổ chức quân đội thời xưa (gồm có tiền...
  • Trung sĩ

    Danh từ bậc quân hàm trên hạ sĩ, dưới thượng sĩ trung sĩ pháo binh
  • Trung thu

    Danh từ (thường viết hoa) rằm tháng tám; ngày tết của trẻ em, theo phong tục cổ truyền tết Trung Thu phá cỗ Trung Thu
  • Trung thành

    Tính từ trước sau một lòng một dạ, giữ trọn niềm tin, giữ trọn những tình cảm gắn bó, những điều đã cam kết đối...
  • Trung thần

    Danh từ (Từ cũ) bề tôi trung thành với vua bậc trung thần
  • Trung thực

    Tính từ ngay thẳng, thật thà con người trung thực Đồng nghĩa : chân thực (phản ánh lại) đúng với sự thật, không làm...
  • Trung tiện

    Động từ đánh rắm (lối nói kiêng tránh).
  • Trung trực

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 vuông góc với một đoạn thẳng tại điểm giữa của đoạn thẳng ấy 2 Danh từ 2.1 đường hoặc mặt...
  • Trung tu

    Động từ sửa chữa vừa trung tu xe máy
  • Trung tuyến

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khu vực nối liền giữa hậu phương và tiền tuyến 1.2 khu vực giữa của sân bóng đá 1.3 đường thẳng...
  • Trung tuần

    Danh từ khoảng thời gian mười ngày giữa tháng; phân biệt với thượng tuần, hạ tuần hội nghị tổ chức vào trung tuần...
  • Trung tá

    Danh từ bậc quân hàm trên thiếu tá, dưới đại tá (hoặc dưới thượng tá, trong lực lượng vũ trang của một số nước).
  • Trung táo

    Danh từ chế độ ăn uống của cán bộ trung cấp trong quân đội; phân biệt với đại táo, tiểu táo.
  • Trung tâm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nơi ở giữa của một vùng nào đó; thường là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất 1.2 nơi tập trung...
  • Trung tín

    Tính từ (Từ cũ) trung thành với lời hứa, đáng tin cậy một lòng trung tín
  • Trung tính

    Tính từ có tính trung gian giữa hai tính đối kháng, không có hẳn tính này mà cũng không có hẳn tính kia.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top