- Từ điển Việt - Việt
Zn
Danh từ
kí hiệu hoá học của nguyên tố kẽm (A: zinc).
Xem thêm các từ khác
-
Zê-ta
Danh từ xem zeta -
Zích-zắc
Danh từ xem zigzag -
À uôm
(Ít dùng) lẫn lộn, mập mờ công tư phải rạch ròi, đừng có à uôm (Khẩu ngữ) qua loa, cốt cho có, cho xong quen thói à uôm -
À à
Động từ (Ít dùng) từ gợi tả sự chuyển động nhanh, mạnh và dồn dập với số lượng lớn theo một hướng nhất định... -
À ơi
Cảm từ tiếng đệm trong lời ru \"À ơi! Cái ngủ mày ngủ cho lâu, Mẹ mày đi cấy đồng sâu chưa về.\" (Cdao) Đồng nghĩa... -
Ào ào
Tính từ từ mô phỏng tiếng gió thổi mạnh, tiếng nước chảy xiết hay tiếng ồn ở chỗ đông người gió thổi ào ào ào... -
Ào ạt
Tính từ (di chuyển) nhanh, mạnh và dồn dập trên phạm vi lớn tiến quân ào ạt \"Cũng có khi vô cớ, Biển ào ạt xô thuyền.\"... -
Á hậu
Danh từ người chiếm giải nhì, sau hoa hậu (trong một cuộc thi sắc đẹp) đoạt danh hiệu á hậu thế giới -
Á khôi
Danh từ (Từ cũ) như á nguyên . (Ít dùng) người con gái chiếm giải nhì trong một cuộc thi người đẹp. -
Á kim
Danh từ tên gọi chung các đơn chất không có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt kém arsenic, silicium là những nguyên tố á kim -
Á nguyên
Danh từ (Từ cũ) người đỗ thứ hai trong một khoa thi thời phong kiến (thường nói về thi hương). Đồng nghĩa : á khôi -
Á nhiệt đới
Danh từ (Từ cũ) cận nhiệt đới. -
Á quân
Danh từ danh hiệu dành cho đơn vị thể thao đứng thứ nhì (đoạt huy chương bạc) trong một giải thi đấu thể thao. -
Á sừng
Danh từ bệnh ngoài da, thường ở lòng bàn tay, lòng bàn chân, có từng đám da dày lên gây ngứa và đau. -
Á thánh
Mục lục 1 Danh từ 1.1 danh hiệu người đời tặng cho bậc có vốn hiểu biết rộng và phẩm chất đạo đức cao, đứng sau... -
Ác
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Phương ngữ) quạ 1.2 miếng gỗ đẽo hình con quạ để mắc dây go trong khung cửi. 1.3 (Từ cũ,... -
Ác-mô-ni-ca
Danh từ xem harmonica -
Ác bá
Danh từ (Từ cũ) kẻ có nhiều tội ác, dựa vào quyền thế đè nén, áp bức nông dân cả một vùng bọn cường hào ác bá -
Ác báo
Động từ (Từ cũ) (người đã làm điều ác) lại gặp phải điều ác, theo quan niệm của đạo Phật làm điều ác sẽ bị... -
Ác chiến
Động từ chiến đấu cực kì ác liệt, có nhiều thương vong trận ác chiến
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.