Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Việt - Việt

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 ấu trùng của chuồn chuồn, sống ở nước. 2 Danh từ 2.1 bướm nhỏ, ít bay, thường bò từng đôi một...
  • Danh từ xem Nguyệt lão : \"Vua cha thấy đã mừng thầm, Rắp khuyên bà nguyệt kẻo nhầm dây tơ.\" (CC)
  • Danh từ (Từ cũ, trtr hoặc kc) mẹ vợ ông nhạc, bà nhạc Đồng nghĩa : bà gia, nhạc mẫu
  • Danh từ (Phương ngữ) bà xơ.
  • Danh từ vợ lẽ của ông nội hoặc ông ngoại. em gái hoặc em dâu của ông nội, bà nội hoặc ông ngoại, bà ngoại.
  • Danh từ (Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người vợ một cách thân mật, đùa vui bà xã nhà anh bà xã đã về đấy à?
  • Danh từ nữ tu sĩ Công giáo, thường làm việc trong các bệnh viện hoặc trại nuôi trẻ mồ côi. Đồng nghĩa : bà phước
  • Danh từ (Từ cũ) người đàn bà làm nghề đỡ đẻ. Đồng nghĩa : bà mụ, cô đỡ
  • Danh từ: công trình sáng tác, biên soạn có nội dung tương đối hoàn chỉnh, có dung lượng vừa...
  • (Từ cũ) sắp xếp, tổ chức và bố trí lực lượng thành thế trận sẵn sàng chiến đấu.
  • Động từ chê bai nhằm gạt bỏ, phủ nhận bài bác hủ tục bài bác hành vi vô nhân đạo Đồng nghĩa : bài xích
  • Danh từ hành động cố ý kéo dài, dây dưa, lằng nhằng nhằm lảng tránh trách nhiệm \"Lão kia có giở bài bây, Chẳng văng...
  • Danh từ điệu múa cổ thường được diễn trong các buổi yến tiệc, đình đám thời trước, người múa (là nữ) xếp thành...
  • Danh từ: (khẩu ngữ) như cờ bạc, tính ham bài bạc
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) phương pháp, cách thức tiến hành đúng như trình tự hoặc như những điều đã được...
  • Danh từ lối chơi bài ở miền Nam Trung Bộ ngày trước, người chơi ngồi trong các chòi đánh bài chòi dân ca bắt nguồn từ...
  • Danh từ (Từ cũ) giấy chứng nhận đã nộp thuế thân, thời Pháp thuộc.
  • Danh từ bài học sinh phải học bài học lịch sử nắm vững nội dung bài học điều có tác dụng giáo dục, kinh nghiệm bổ...
  • Danh từ bài ngoại ngữ cho học sinh tập đọc và tập vận dụng những quy tắc ngữ pháp được dùng trong đó đọc bài khoá...
  • Danh từ bài học sinh làm, trả lời theo đề ra sẵn chỉ cần viết bài làm, không cần chép đề
  • Danh từ phần tương đối hoàn chỉnh trong toàn bộ chương trình học tập, giảng dạy bài mục xạ kích
  • Động từ chống và gạt bỏ những gì là của nước ngoài chống xâm lược, nhưng không bài ngoại tư tưởng bài ngoại
  • Danh từ (Từ cũ) thẻ nhỏ bằng ngà, quan lại dùng đeo trước ngực, ở trên có ghi chức tước, phẩm hàm. Đồng nghĩa : thẻ...
  • Danh từ việc sử dụng các vị thuốc bắc hoặc thuốc nam theo tỉ lệ nhất định để chữa một chứng bệnh cụ thể nào...
  • Động từ thải ra ngoài cơ thể (những chất thừa) bài tiết mồ hôi Đồng nghĩa : bài xuất
  • Danh từ vấn đề cần phải giải quyết, tìm ra đáp số bằng quy tắc, định lí bài toán hoá học một bài toán khó vấn đề...
  • Danh từ quy tắc cơ bản của logic hình thức, theo đó trong cùng một thời gian và một điều kiện, nếu có hai phán đoán mâu...
  • Động từ sắp đặt cho đẹp mắt theo yêu cầu trang trí căn phòng bài trí rất sơ sài bài trí sân khấu
  • Động từ gạt bỏ, loại trừ ra khỏi đời sống xã hội bài trừ hủ tục bài trừ nạn mê tín, dị đoan
  • Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) cỗ bài tú lơ khơ bộ bài tây bói bài tây
  • Danh từ bài toán chỉ đòi hỏi thực hiện một số phép tính.
  • Danh từ bài ra cho học sinh làm để tập vận dụng những điều đã học làm bài tập đại số ra bài tập về nhà nội dung...
  • Danh từ tấm biển gỗ khắc họ tên, ngày sinh, ngày mất, chức tước (nếu có) của người chết, để ở nơi thờ cúng.
  • Danh từ bài giảng, bài học hoặc bài làm (nói khái quát) chuẩn bị bài vở lên lớp lo làm bài vở bài viết nói chung (thường...
  • Động từ (Ít dùng) như bài tiết .
  • Động từ chống đối kịch liệt nhằm gạt bỏ khỏi đời sống xã hội bài xích hủ tục phái thủ cựu bài xích những tư...
  • Danh từ: đồ thường làm bằng gỗ, có mặt phẳng và chân đỡ, dùng để bày đồ đạc hay để...
  • Động từ bàn, trao đổi ý kiến (nói khái quát) bàn bạc công việc Đồng nghĩa : bàn luận, bàn thảo, đàm luận, luận bàn,...
  • Danh từ phần cuối của chân người và một số động vật, dùng để đỡ toàn thân khi đi, đứng.
  • Danh từ tấm gỗ, tre hoặc sắt có cắm chông làm bàn chông bẫy thú
  • Danh từ đồ dùng để chải, cọ cho sạch, gồm nhiều hàng sợi nhỏ và dai cắm trên một mặt phẳng bàn chải đánh răng dùng...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận chính của cuốc bàn, gồm một miếng gỗ dẹt, chắc để lắp lưỡi cuốc. 2 Tính từ 2.1 (răng,...
  • Động từ trao đổi qua lại những ý kiến trái ngược nhau về việc gì, vấn đề gì bàn cãi cho ra lẽ quyết định như vậy,...
  • Danh từ (Ít dùng) xem bồn cầu
  • Danh từ mặt phẳng hình vuông có kẻ ô để bày quân cờ. hình giống bàn cờ, có nhiều đường ngang dọc cắt thành ô ruộng...
  • (Khẩu ngữ) tất cả mọi người hoặc tất cả mọi nơi đi khắp bàn dân thiên hạ nói cho cả bàn dân thiên hạ biết!
  • Động từ giao lại công việc, tài liệu, tài sản, v.v. chung cho người hoặc cơ quan khác khi hết trách nhiệm bàn giao công việc...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bàn làm việc về giấy tờ. 1.2 (Từ cũ) nơi làm việc về sổ sách, giấy tờ ở cơ quan, nhà máy, văn...
  • Động từ (Từ cũ, Văn chương) quấn quýt không rời \"Phu nhân nửa lệ nửa buồn, Đòi công tử lại mẹ con bàn hoàn.\" (NĐM)...
  • Động từ trao đổi về vấn đề nào đó trên cơ sở phân tích lí lẽ đưa vấn đề ra bàn luận bàn luận chuyện thời sự...
  • Danh từ đồ dùng có mặt phẳng bằng kim loại có thể làm nóng lên để là quần áo bàn là điện Đồng nghĩa : bàn ủi
  • Danh từ bàn là điện, có ngăn chứa nước, khi được đốt nóng nước sẽ biến đổi thành hơi làm quần áo phẳng và mềm...
  • Động từ bàn với ý không muốn làm, không muốn tiến hành, vì ngại khó chưa chi đã bàn lùi nhiều ý kiến bàn lùi Đồng...
  • Danh từ bộ phận máy có dạng mặt bàn để đặt vật đang được gia công, chế tạo bàn máy khoan bàn máy khâu
  • Động từ (Khẩu ngữ) bàn riêng giữa ít người, tách khỏi tập thể (thường không đàng hoàng) \"Nào hai bác có chuyện gì...
  • Danh từ bộ phận tập hợp các phím trong một số loại đàn như piano, accordeon, đàn ống, v.v.. Đồng nghĩa : keyboard thiết...
  • Động từ bàn với ý không tán thành thấy khó, có nhiều ý kiến bàn ra \"Ô hay, bàn vào chả bàn lại cứ bàn ra!\" (ĐVũ; 1)
  • Động từ bàn tán với nhiều ý kiến khác nhau, trái ngược nhau \"Thôi các ông không phải bàn ra tán vào! Nói lắm chỉ nát...
  • Danh từ dụng cụ cắt có dạng như một đai ốc, có nhiều lưỡi cắt, dùng để làm ren cho các vật hình trụ tròn hoặc hình...
  • Danh từ: bàn có mặt phẳng kim loại hoặc bằng đá rất nhẵn, dùng để rà các vật được cạo...
  • Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như bàn lùi .
  • Động từ bàn bạc để sắp đặt (làm việc gì) bàn soạn công việc tự ý làm, không bàn soạn với ai
  • Danh từ phần cuối của tay, có các ngón tay, để cầm nắm, sờ mó, lao động; thường được coi là biểu tượng của sự...
  • bàn tay tài giỏi hiếm có, rất thành thục trong việc thực hiện một thao tác lao động hoặc kĩ thuật nhất định người...
  • Danh từ (Ít dùng) tảng đá to vững như bàn thạch
  • Động từ bàn bạc, thảo luận (ở cuộc họp, hội nghị, v.v.) để đi đến kết luận, quyết định chung bàn thảo những...
  • Danh từ bàn thắng mà đội nào ghi được trước trong hiệp thi đấu phụ thứ nhất (của môn bóng đá) và vẫn dẫn trước...
  • Danh từ bàn thắng mà đội nào ghi được trước trong hiệp đấu phụ (của môn bóng đá) thì được công nhận là thắng (dừng...
  • Danh từ bàn để thờ cúng (thường bày bài vị, di ảnh, đèn, bát hương, phẩm vật, v.v.) bàn thờ tổ tiên lập bàn thờ Đồng...
  • Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) mông đít (lối nói kiêng tránh).
  • Danh từ dụng cụ có mặt phẳng bằng sáp ong, dùng đặt giấy để trổ.
  • Động từ bàn luận rộng rãi một cách không có tổ chức và không đi đến kết luận dư luận bàn tán xôn xao xì xào bàn...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng để làm các phép tính số học, gồm một khung hình chữ nhật có nhiều then ngang xâu những...
  • Danh từ khay đặt đồ hút thuốc phiện; đồ dùng để hút thuốc phiện (nói khái quát) bàn đèn thuốc phiện
  • Danh từ dụng cụ gồm mặt phẳng đặt trên giá ba chân, dùng để lập bản đồ đo đạc địa hình tại chỗ.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vòng nhỏ bằng sắt buông từ yên xuống hai bên mình ngựa, để người cưỡi đặt chân vào. 1.2 bộ...
  • Động từ bàn bạc và quyết định bàn định về gia đình bàn định cách làm ăn
  • Danh từ (Từ cũ) bàn dùng để đặt đồ thờ cúng. Đồng nghĩa : bàn thờ
  • Danh từ (Phương ngữ) bàn là.
  • Danh từ: cây to, cành nằm ngang, lá to khi già chuyển sang màu nâu đỏ, quả hình trứng dẹt, thường...
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có màu hơi bạc 2 Động từ 2.1 (Văn chương) tràn ngập, đâu cũng thấy có Tính từ có màu hơi bạc...
  • Tính từ ngẩn người ra, choáng váng đến mức như không còn ý thức được gì nữa bàng hoàng trước tin dữ \"Bàng hoàng dở...
  • Danh từ quan hệ họ hàng theo dòng bên, tức là không theo dòng trực tiếp, không phải theo quan hệ người này sinh ra người...
  • Động từ tự coi mình là người ngoài cuộc, coi là không dính líu đến mình bàng quan với thời cuộc thái độ bàng quan, vô...
  • Danh từ bọng đái.
  • (vòng tròn) tiếp xúc với một cạnh của một tam giác và với các phần kéo dài của hai cạnh kia.
  • Danh từ: ghế có lưng tựa và hai tay vịn, đặt lên lưng voi để ngồi, Tính...
  • Tính từ quá bạnh, trông thô và rất mất cân đối cằm bành bạnh
  • Động từ mở rộng phạm vi tác động bành trướng thế lực bành trướng về kinh tế chính sách bành trướng của các nước...
  • Danh từ (Từ cũ) măng tô chiếc áo bành tô cũ
  • Danh từ: dụng cụ của thợ mộc, gồm một đoạn gỗ có lắp lưỡi thép nằm ngang, dùng để...
  • Tính từ (Phương ngữ) như cồn cào \"Tuy nhiên, thỉnh thoảng chị lại thở dài, nỗi lo cứ bào bọt trong ruột.\" (NgThi; 8)
  • Động từ: chế biến thành thuốc chữa bệnh.
  • Danh từ môn học nghiên cứu phương pháp bào chế và đóng gói các dạng thuốc.
  • Động từ dùng lí lẽ và chứng cớ để bênh vực cho một đương sự trước toà án luật sư bào chữa cho bị cáo Đồng nghĩa...
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) xót xa, không yên lòng 2 Động từ 2.1 bắt chước theo, hùa theo Động từ (Từ cũ) xót xa,...
  • Động từ phá huỷ dần dần từng tí một, làm cho hư hại kim loại bị bào mòn đất bị bào mòn Đồng nghĩa : ăn mòn
  • Danh từ ốc biển, vỏ đẹp và có một hàng lỗ nhỏ ở bên vỏ, dùng làm đồ mĩ nghệ, thịt là món ăn quý.
  • Danh từ thai còn ở trong bụng mẹ.
  • Danh từ tổ chức xã hội ở thời đại nguyên thuỷ, bao gồm nhiều thị tộc thân thuộc, không được phép kết hôn với nhau.
  • Danh từ: loại tế bào của một số động vật và thực vật cấp thấp, sau khi tách khỏi cơ thể...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top