Bài 12
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
base | /beɪs/ |
n.
|
dựa vào | Most of her decisions are based on feelings. | |
bright | /braɪt/ |
adj.
|
sáng, thông minh | She has a bright smile. | |
beautiful | /ˈbjuː.tɪ.fəl/ |
adj.
|
đẹp | Lana is the most beautiful student in my class. | |
brother | /ˈbrʌð.ər / |
n.
|
anh em | I have no brothers or sisters. | |
brown | /braʊn/ |
n.
adj.
|
màu nâu | My teacher is going to dye her hair brown. | |
business | /ˈbɪz.nɪs/ |
n.
|
kinh doanh, công tác, công việc | It is none of your business. | |
bus | /bʌs/ |
n.
|
xe buýt | Buses are a means of public transportation. | |
busy | /ˈbɪz.i/ |
adj.
|
bận rộn | The young boy is so busy that he has no time to talk with me. | |
but | /bʌt/ |
conj.
|
nhưng | The meal is delicious but expensive. | |
by | /baɪ/ |
prep.
|
bằng | The greeting card is made by hand. |
busy (adj): bận rộn
business (n): kinh doanh, công việc
to busy oneself with something bận rộn với cái gì
to busy oneself doing something bận rộn làm cái gì
Eg: I busied myself with tidying up my desk. Tôi làm mình bận rộn với việc dọn dẹp bàn học.
lead a busy life sống cuộc sống bận rộn
as busy as a bee rất bận rộn
mind your own business hãy lo việc của mình đi (thể hiện thái độ khó chịu khi được hỏi về một điều riêng tư)
Eg:
- Where have you been? Cậu đã ở đâu đấy?
- Mind your own business! Hãy lo việc của mình đi!
be none of somebody's business: không phải việc của ai
Eg: Stop pestering me, it's none of your business! Đừng làm phiền tôi, đó không phải việc của cậu.
Everybody's business is nobody's business: lắm sãi không ai đóng cửa chùa.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.