Bài 216
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 216
curl, cup, headed, shower, elder, pocket, bunch, conclusion, bell, exception
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
2151 | curl | /kɜːl / |
v.
|
uốn xoăn, cuộn lại | |
2152 | cup | /kʌp/ |
n.
|
tách, chén | |
2153 | headed | /ˈhedɪd/ |
adj.
|
có in tên và địa chỉ của người hoặc tổ chức ở đầu trang giấy | |
2154 | shower | /ˈʃaʊər/ |
n.
|
vòi hoa sen | |
2155 | elder | /ˈeldər/ |
adj.
|
lớn hơn, nhiều tuổi hơn | |
2156 | /ˈpɒkɪt/ |
n.
|
túi (quần, áo) | ||
2157 | bunch | /bʌntʃ/ |
n.
|
chùm, bó, buồng, cụm | |
2158 | conclusion | /kənˈkluːʒn/ |
n.
|
sự kết luận, phần cuối | |
2159 | bell | /bel/ |
n.
|
cái chuông | |
2160 | exception | /ɪkˈsepʃn/ |
n.
|
ngoại lệ, trường hợp ngoại lệ |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
2155. the elder - (không có danh từ theo sau) chỉ người lớn hơn trong hai người
2158. in conclusion - cuối cùng, kết luận lại
C/ Examples
CURL |
This is the easiest way to curl your hair. | |
Cats like to curl up when they sleep. | ||
CUP |
May I offer you a cup of tea? | |
She rarely breaks a cup while doing the washing-up. | ||
HEADED |
Can you see the name of the organization in the headed paper? | |
You can choose one of those headed papers over there. | ||
SHOWER |
There is no shower in the bathroom. | |
The shower doesn’t work. | ||
ELDER |
She doesn’t resemble her elder sister in any way. | |
He is the elder of their two sons. | ||
POCKET |
I’d like a pair of pants with more pockets. | |
He usually puts money in his pocket. | ||
BUNCH |
He gave me a bunch of flowers on my birthday. | |
The hotel manager has a big bunch of keys. | ||
CONCLUSION |
After a long discussion, they can’t come to the conclusion. | |
In conclusion, environment protection should start from individuals. | ||
BELL |
Ring the bell whenever you visit someone’s house. | |
The church bell is ringing again. | ||
EXCEPTION |
There is no exception to the new rule. | |
Most of the players feel tired towards the end of the match but he is an exception. | ||
Lượt xem: 2.033
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.