Bài 220
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 220
rare, tribe, bleed, thirty, coin, sexual, fond, roads, royal, classify
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
2191 | rare | /rer/ |
adj.
|
hiếm, hiếm có | |
2192 | tribe | /traɪb/ |
n.
|
bộ tộc, bộ lạc | |
2193 | bleed | /bliːd/ |
v.
|
chảy máu, mất máu | |
2194 | thirty | /ˈθɜːrti/ |
no.
|
ba mươi | |
2195 | coin | /kɔɪn/ |
n.
|
đồng xu, tiền xu | |
2196 | sexual | /ˈsekʃuəl/ |
adj.
|
(thuộc) tình dục | |
2197 | fond | /fɑːnd/ |
adj.
|
thích, mến | |
2198 | roads | /rəʊdz/ |
n.
|
những con đường | |
2199 | royal | /ˈrɔɪəl/ |
adj.
|
(thuộc) hoàng gia | |
2200 | classify | /ˈklæsɪfaɪ/ |
v.
|
phân loại |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
2195. toss a coin - tung đồng xu (thường để lựa chọn hay quyết định cái gì)
2197. To be fond of somebody/ something/ doing something - thích ai/ cái gì/ làm gì
C/ Examples
RARE |
It’s extremely rare for him to get up late. | |
They have just discovered a rare plant in the village. | ||
TRIBE |
The Indian tribe lives along the Amazon River for such a long time. | |
Some tribes in the world still make their living by hunting and fishing. | ||
BLEED |
His fingers began to bleed as he played the guitar for hours. | |
If the cut is deep, your finger will bleed profusely. | ||
THIRTY |
The competition attracts more than thirty teams from local universities. | |
It took me at least thirty days to finish the project. | ||
COIN |
His coin collection is invaluable. | |
If you can’t decide, let’s toss a coin. | ||
SEXUAL |
Sexual relationship is one way to connect and share with other people. | |
Many women are suffering from sexual harassment. | ||
FOND |
My mother is very fond of cooking. | |
I’ve always been fond of her since I met her two years ago. | ||
ROADS |
It’s one of the world’s scariest roads. | |
Some roads in the city will be under construction in the next few weeks. | ||
ROYAL |
Thousands of people want to visit the royal family’s residence. | |
Royal members often enjoy many luxuries that others can only dream about. | ||
CLASSIFY |
Did you classify those books according to the year of publication? | |
Their job is to classify electronic devices before recycling. | ||
Lượt xem: 2.032
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.