Bài 32
Unit 32
Vocabulary
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
flat | /flæt/ |
adj.
|
bằng phẳng | Much of the countryside in East Vietnam is very flat. | |
float | /fləʊt/ |
v.
|
nổi, lơ lửng | You can float very easily on the Dead Sea because it's so salty. | |
floor | /flɔːr / |
n.
|
sàn | The bathroom floor needs cleaning. | |
flour | /flaʊər / |
n.
|
bột | We need wheat flour to make bread. | |
flower | /ˈflaʊ.ər / |
n.
|
hoa | He picked flowers on the sidewalk to use as a gift on her birthday. | |
fly | /flaɪ/ |
v.
|
bay | We are flying at a height of 9000 metres. | |
fold | /fəʊld/ |
v.
|
gấp | I folded the letter in half and put it in an envelope. | |
food | /fuːd/ |
n.
|
thức ăn, thực phẩm | I'm allergic to sea food. | |
fool | /fuːl/ |
n.
|
kẻ ngốc nghếch | He's a fool if he thinks she still loves him. | |
foot | /fʊt/ |
n.
|
chân | I've got a blister on my left foot. |
Lượt xem: 2.038
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 36
2.048 lượt xemBài 35
2.021 lượt xemBài 34
2.045 lượt xemBài 33
2.023 lượt xemBài 31
2.042 lượt xemBài 90
2.030 lượt xemBài 89
2.047 lượt xemBài 88
2.042 lượt xemBài 87
2.048 lượt xemBài 86
54 lượt xemBài 85
2.031 lượt xemBài 84
2.029 lượt xemBài 83
2.046 lượt xemBài 82
2.064 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.