Bài 85
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
strange | /streɪndʒ/ |
adj.
|
kỳ lạ | He's got some very strange ideas about women! | |
street | /striːt/ |
n.
|
phố | I bought these sunglasses from a street vendor in Florence. | |
strong | /strɒŋ/ |
adj.
|
khỏe | She must be very strong to carry such a weight on her back. | |
structure | /ˈstrʌk.tʃər/ |
n.
|
cấu trúc | Let's analyze the grammatical structure of the sentence. | |
student | /ˈstjuː.dənt/ |
n.
|
sinh viên | She was a student at the University of Boston. | |
study | /ˈstʌd.i/ |
v.
|
nghiên cứu | Next term we shall study plants and how they grow. | |
stupid | /ˈstjuː.pɪd/ |
adj.
|
ngu ngốc | Whose stupid idea was it to travel at night? | |
subject | /ˈsʌb.dʒekt/ |
n.
|
chủ đề | Our subject for discussion is homelessness. | |
substance | /ˈsʌb.stənt s/ |
n.
|
chất | What sort of substance could withstand those temperatures? | |
successful | /səkˈses.fəl/ |
adj.
|
thành công | She runs a very successful computer business. |
success (n) thành công
Eg
She's determined to make a success of this project. Cô ấy quyết tâm thực hiện thành công dự án này.
succeed (v) thành công
Eg
The author succeeded in writing books for children. Tác giả này thành công trong việc viết sách cho thiếu nhi.
successful (adj) thành công
Eg
Ms Smith is very successful. Bà Smith có một sự nghiệp thành công (rất thành công).
unsuccessful (adj) không thành công, thất bại
Eg
She has tried very hard to become a famous singer but she's still unsuccessful.
Cô ấy cố gắng để trở thành ca sĩ nổi tiếng, nhưng vẫn không thành công.
successfully (adv) thành công
Eg
Several patients have been successfully treated with this new drug. Một số bệnh nhân được điều trị thành công với loại thuốc mới.
successor (n) người kế nhiệm, nối nghiệp, thừa kế
Eg
It is said that Paris Hilton is the corporation designated successor. Người ta nói rằng Paris Hilton là người thừa kế chỉ định của tập đoàn này.
succession (n) sự kế tiếp, chuỗi, lần lượt
Eg
This is the seventh year in succession that they've won the cup. Đây là năm thứ bảy liên tiếp họ đoạt cúp.
successive (adj) lần lượt, liên tiếp
Eg
It was the team's fourth successive defeat. Đó là chiến thắng lần thứ tư liên tiếp của đội.
Bài học khác
Bài 89
2.047 lượt xemBài 88
2.042 lượt xemBài 87
2.048 lượt xemBài 86
54 lượt xemBài 84
2.029 lượt xemBài 83
2.046 lượt xemBài 82
2.064 lượt xemBài 81
9 lượt xemBài 80
2.017 lượt xemBài 79
2.031 lượt xemBài 78
2.032 lượt xemBài 77
2.042 lượt xemBài 76
2.054 lượt xemBài 75
2.056 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.