Bài 89
Unit 89
Vocabulary
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
team | /tiːm/ |
n.
|
đội, nhóm | The position requires the employee to be good at working in a team. | |
then | /ðen/ |
adv.
|
vào thời điểm đó, sau đó | I'll phone you tomorrow - I should have the details by then. | |
than | /ðæn/ |
prep.
conj.
|
hơn | My son is a lot taller than my daughter. | |
there | /ðeər/ |
adv.
|
ở đó | Put the table there. | |
therefore | /ˈðeə.fɔːr/ |
adv.
|
do đó | We were unable to get funding and therefore had to abandon the project. | |
this | /ðɪs/ |
adj.
|
cái này | Can you sign this form here for me? | |
that | /ðæt/ |
adj.
|
cái kia | I've never liked that cousin of hers. | |
these | /ðiːz/ |
adj.
|
những cái này | These books are ordered from Amazon website. | |
the | /ðə/ |
article
|
này (dùng để xác định người, vật) | I really enjoyed the book I've just finished reading. | |
their | /ðeər/ |
adj.
|
của họ | He gave them their coats. |
Đại từ và tính từ chỉ định
Khoảng cách gần | Khoảng cách xa | |
Số ít | This | That |
Số nhiều | These | Those |
- Đại từ chỉ định: Thay thế cho sự vật, sự việc được nhắc tới
Eg
That's an apple. Đó là một quả táo.
Those are apples. Đó là những quả táo. - Tính từ chỉ định: Khi kết hợp với danh từ, các từ trên đóng vai trò tính từ chỉ định.
Eg
These books are very new. Những quyển sách này rất mới.
Lượt xem: 2.047
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 33
2.023 lượt xemBài 32
2.038 lượt xemBài 31
2.042 lượt xemBài 90
2.030 lượt xemBài 88
2.042 lượt xemBài 87
2.048 lượt xemBài 86
54 lượt xemBài 85
2.031 lượt xemBài 84
2.029 lượt xemBài 83
2.046 lượt xemBài 82
2.064 lượt xemBài 81
9 lượt xemBài 80
2.017 lượt xemBài 79
2.031 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.