Bài 33
Unit 33
Vocabulary
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
football | /ˈfʊt.bɔːl/ |
n.
|
bóng đá | Are you coming to the football match? | |
for | /fɔːr / |
prep.
|
để, cho | There's a prize for the fastest three runners in each category. | |
force | /fɔːs/ |
n.
|
lực, lực lượng | The force of the wind had brought down a great many trees in the area. | |
foreign | /ˈfɒr.ən/ |
adj.
|
nước ngoài | His work provided him with the opportunity for a lot of foreign travel. | |
forest | /ˈfɒr.ɪst/ |
n.
|
rừng | The children got lost in the forest. | |
forget | /fəˈget/ |
v.
|
quên | Let me write down that date before I forget it. | |
forgive | /fəˈgɪv/ |
v.
|
tha thứ | I don't think she's ever quite forgiven me for getting her name wrong that time. | |
fork | /fɔːk/ |
n.
|
cái dĩa, nĩa | Bring a knife and a fork to table 2. | |
form | /fɔːm/ |
n.
|
mẫu, dáng | When you have completed the form, hand it in at the desk. | |
fox | /fɒks/ |
n.
|
cáo | Foxes like eating chickens. |
Lượt xem: 2.023
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 37
2.031 lượt xemBài 36
2.048 lượt xemBài 35
2.021 lượt xemBài 34
2.045 lượt xemBài 32
2.038 lượt xemBài 31
2.042 lượt xemBài 90
2.030 lượt xemBài 89
2.047 lượt xemBài 88
2.042 lượt xemBài 87
2.048 lượt xemBài 86
54 lượt xemBài 85
2.031 lượt xemBài 84
2.029 lượt xemBài 83
2.046 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.