Bài 35
Unit 35
Vocabulary
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
full | /fʊl/ |
adj.
|
đầy | The shelves were full of books. | |
fun | /fʌn/ |
n
|
sự vui vẻ, người vui vẻ | She's great fun to be with. | |
funny | /ˈfʌn.i/ |
adj.
|
hài hước, buồn cười | It's a really funny film. | |
furniture | /ˈfɜː.nɪ.tʃər / |
n.
|
đồ đạc | The only piece of furniture he has in his bedroom is a bed. | |
further | /ˈfɜː.ðər / |
adj.
adv.
|
xa hơn | Before we go any further with the project I think we should check that there's enough money to fund it. | |
future | /ˈfjuː.tʃər / |
n.
|
tương lai | We need to plan for the future. | |
general | /ˈdʒen.ər.əl/ |
adj.
n.
|
nhìn chung, tổng quát | In general, men are taller than women. | |
get | /get/ |
v.
|
kiếm, nhận | What did you get for your birthday? | |
give | /gɪv/ |
v.
|
đưa cho, cho | Can you give me a date for another appointment? | |
glad | /glæd/ |
adj.
|
hân hạnh, vui | We were glad about her success. |
Lượt xem: 2.021
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 39
2.038 lượt xemBài 38
2.010 lượt xemBài 37
2.031 lượt xemBài 36
2.048 lượt xemBài 34
2.045 lượt xemBài 33
2.023 lượt xemBài 32
2.038 lượt xemBài 31
2.042 lượt xemBài 90
2.030 lượt xemBài 89
2.047 lượt xemBài 88
2.042 lượt xemBài 87
2.048 lượt xemBài 86
54 lượt xemBài 85
2.031 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.