Bài 77
Unit 77
Vocabulary
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
should | /ʃʊd/ |
v.
|
nên | He said that I should see a doctor. | |
sing | /sɪŋ/ |
v.
|
hát | Will you sing us a song? | |
shout | /ʃaʊt/ |
v.
|
hét | There's no need to shout, I can hear perfectly well. | |
show | /ʃəʊ/ |
v.
|
chỉ, cho xem, trưng bày | I must show you this new book I've just bought. | |
sit | /sɪt/ |
v.
|
ngồi | He sits in the armchair | |
signal | /ˈsɪgnəl/ |
n
v.
|
dấu hiệu, tín hiệu ra hiệu | She signalled for help. | |
sink | /sɪŋk/ |
n.
v.
|
bồn rửa bát chìm, lún | Enemy aircraft sank two battleships. | |
since | /sɪns/ |
adv.
|
từ đó, từ lúc ấy | I have been his friend ever since. | |
six | /sɪks/ |
n.
|
sáu | Look for a bus with a number six on the front of it. | |
size | /saɪz/ |
n.
|
kích cỡ | What is the size of that window? |
Cách sử dụng Should
- Diễn đạt kết quả của một yếu tố tưởng tượng: Sẽ
Eg
If I was asked to work on Sunday I should resign. Nếu tôi được yêu cầu làm việc vào chủ nhật tôi sẽ xin thôi việc. - Dùng trong mệnh đề có "that" sau những tính từ chỉ trạng thái như anxious/ sorry/ concerned/ happy/ delighted... : Lấy làm ... rằng / lấy làm ...liệu
Eg
I'm anxious that she should be well cared for. Tôi lo lắng rằng liệu cô ấy có được săn sóc tốt không. - Dùng với if/ in case để chỉ một điều khó có thể xảy ra, người ta đưa ra ý kiến chỉ đề phòng ngừa.
Eg
In case he should have forgotten to go to the airport, nobody will be there to meet her. Nếu chẳng may ông ấy quên mất ra sân bay, thì sẽ không có ai ở đó đón cô ta mất. - Dùng sau so that/ in order that để chỉ mục đích (Thay cho would/ could)
Eg
He put the cases in the car so that he should be able to make an early start. Anh ấy nên cất vali trong ô tô để mà có thể khởi hành sớm. - Dùng trong lời yêu cầu lịch sự
Eg
I should like to make a phone call, if possible. Tôi xin phép gọi điện thoại nếu tôi có thể. - Dùng với imagine/ say/ think... để đưa ra lời đề nghị: Thiết tưởng, cho là...
Eg
I should imagine it will take about 3 hours. Tôi thiết tưởng công việc sẽ tốn mất 3 giờ đồng hồ đấy. - Dùng trong câu hỏi để diễn tả sự nghi ngờ, thiếu quan tâm
Eg
How should I know? Làm sao tôi biết được kia chứ? - Dùng với các đại từ nghi vấn như what/ where/ who để diễn tả sự ngạc nhiên, thường dùng với "But".
Eg
What should I find but an enormous spider. Cái mà tôi nhìn thấy lại chính là một con nhện khổng lồ.
Since
Cách dùng Since và For trong thì hiện tại hòan thành:
FOR + khoảng thời gian: for three days, for ten minutes, for twenty years...
SINCE + thời điểm bắt đầu: since 1982, since January...
As và since
Cả As và Since đều chỉ lý do cho một sự việc hành động nào đó, với cách dùng tương tự nhau.
Eg
As he wasn't ready, we went without him. Vì anh ấy chưa sẵn sàng, chúng tôi đã đi không có anh ấy.
Since she wanted to pass her exam, she decided to study hard. Vì cô ấy muốn vượt qua kỳ thi cô ấy quyết định học thật chăm chỉ.
Lưu ý: Mệnh đề Since và As không thể đứng riêng lẻ một mình trong câu.
Trò chơi luyện tập
Bài tập
Lượt xem: 2.042
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.