Bài 75
Unit 75
Vocabulary
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
second | /ˈsek.ənd/ |
n.
|
giây | There are sixty seconds in a minute. | |
serve | /sɜːv/ |
v.
|
phục vụ | Do they serve meals in the bar? | |
seven | /ˈsev.ən/ |
n.
|
bảy | The restaurant opens for dinner at seven o'clock. | |
several | /ˈsev.ər.əl/ |
pron.
|
một vài | Several people have complained about the scheme. | |
shadow | /ˈʃæd.əʊ/ |
n.
|
bóng tối, bóng râm, bóng | Jamie followed his mother around all day like a shadow. | |
shake | /ʃeɪk/ |
n.
|
sự rung, sự run | He said with a shake of his head. | |
shape | /ʃeɪp/ |
n.
|
hình dạng, khuôn mẫu | These bricks are all different shapes. | |
share | /ʃeər/ |
v.
|
chia sẻ, tham gia | I share a house with four other people. | |
sharp | /ʃɑːp/ |
adj
|
sắc, nhọn, bén | The point of this pencil isn't sharp enough. | |
she | /ʃiː/ |
pron.
|
cô ấy, chị ấy, bà ấy | Isn't she beautiful? |
Shade và Shadow
Shade là sự bảo vệ tránh khỏi mặt trời.
Eg
The temperature is 30 degrees in the shade. Nhiệt độ là 30 độ ở trong bóng râm.
Chúng ta dùng shadow khi nói đến "bức tranh" được tạo ra bởi một vùng không được soi sáng.
Eg
In the evening your shadow is longer than you are. Buổi tối bóng của bạn dài hơn.
Lượt xem: 2.056
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.