Bài 70
Unit 70
Vocabulary
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
radio | /ˈreɪ.di.əʊ/ |
n.
|
đài phát thanh | I switched on the radio. | |
record | /rɪˈkɔːd/ |
n.
v.
|
đĩa hát, ghi chép | We recorded their wedding on video. | |
restaurant | /ˈres.trɒnt/ |
n.
|
nhà hàng | I like eating in restaurant. | |
result | /rɪˈzʌlt/ |
n.
|
kết quả | The road has been widened, but the result is just more traffic. | |
rice | /raɪs/ |
n.
|
gạo, cơm | Do you prefer brown rice or white rice? | |
road | /rəʊd/ |
n.
|
đường, phố | We live on a busy road. | |
rock | /rɒk/ |
n.
|
đá | The demonstrators were hurling rocks at the police. | |
rubber | /ˈrʌb.ər/ |
n.
|
cao su | Tyres are almost always made of rubber. | |
rule | /ruːl/ |
n.
|
luật | A referee must know all the rules of the game. | |
ruler | /ˈruː.lər/ |
n.
|
thước, người cai trị | The country was without a ruler after the queen died. |
Phân biệt "Road" và "Street"
Street là con đường có nhà ở hai bên. Chúng ta dùng street để chỉ những con đường ở thành thị, hay thị xã, không chỉ những con đường ở thôn quê.
Eg
Cars can park on both sides of the street here. Ô tô có thể đậu hai bên đường phố ở đây.
Road được dùng cho cả thành thị và thôn quê.
Eg
The road out of our village goes up a steep hill. Đường ra khỏi làng của chúng tôi vắt qua một ngọn đồi dốc.
Với "street", ta dùng giới từ "in" và với "road" ta dùng giới từ "on". Ta sẽ nói "in the street" và "on the road".
Lượt xem: 2.038
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.