Bài 100
Unit 100
Vocabulary
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
worry | /ˈwʌr.i/ |
v.
|
lo lắng, làm lo lắng | Don't worry, she'll be all right. | |
yard | /jɑːd/ |
n.
|
sân | The house has a small yard at the back. | |
yell | /jel/ |
v.
|
la hét | The child yelled out in pain. | |
yesterday | /ˈjes.tə.deɪ/ |
n.
adv.
|
hôm qua | He rang yesterday while you were out. | |
yet | /jet/ |
adv.
|
chưa | I haven't spoken to her yet. | |
you | /juː/ |
pron.
|
bạn | You said I could go with you. | |
your | /jɔːr/ |
adj.
|
của bạn | What's your problem? | |
young | /jʌŋ/ |
adj.
|
trẻ | His girlfriend's very young. | |
zero | /ˈzɪə.rəʊ/ |
No.
|
không | The temperature is expected to drop to ten degrees below zero tonight. | |
zoo | /zuː/ |
n.
|
vườn bách thú | She took her son to the zoo to see the animals. |
Một số nghĩa của từ "yet"
yet (adv): chưa, cho đến bây giờ
Eg
Have you finish your homework yet? Bạn đã hoàn thành bài về nhà chưa?
Have yet to do something: chưa hoàn thành việc gì
Eg
They have yet to make a decision.
Họ vẫn chưa quyết định xong.
yet (adv ) đi kèm các từ như "another", "again", "more" để nhấn mạnh số lượng, số lần
Eg
Emily bought yet another Gucci bags to add to her collection.
Emily lại mua thêm mấy cái túi Guccie bổ sung cho bộ sưu tập.
yet (conj): nhưng
Eg
She is old yet beautiful.
Bà ấy già nhưng đẹp.
Lượt xem: 2.062
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.