Bài 125
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 125
lose, purposes, solid, song, corporation, lie, winter, dress, electric, key
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1241 | lose | /lu:z/ |
v.
|
mất | |
1242 | purposes | /ˈpɜ:pəsɪz/ |
n.
|
những mục đích | |
1243 | solid | /ˈsɑːlɪd/ |
adj.
|
đặc, rắn | |
1244 | song | /sɔːŋ/ |
n.
|
bài hát | |
1245 | corporation | /ˌkɔːpəˈreɪʃn/ |
n.
|
tập đoàn | |
1246 | lie | /laɪ/ |
v.
|
nói dối | |
1247 | winter | /ˈwɪntə/ |
n.
|
mùa đông | |
1248 | dress | /dres/ |
n.
|
váy, đầm | |
1249 | electric | /ɪˈlektrɪk/ |
adj.
|
thuộc về điện | |
1250 | key | /kiː/ |
n.
|
chìa khóa |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1241. lose: là nội động từ, không có dạng bị động.
1246. lie to sb: nói dối ai
C/ Examples
LOSE |
If you lose your ticket, you will not get the product. | |
People will lose their teeth when they become old. | ||
PURPOSES |
He did that for tax purposes. | |
Different groups of data were chosen for the purposes of the study. | ||
SOLID |
This object will be in a solid state when at normal temperatures. | |
They are digging through the solid rock. | ||
SONG |
- Sing a song: hát một bài | She sang a song to commemorate his success. | ||
A song-writer: nhà viết nhạc | He is a song-writer. | |||
CORPORATION |
- a big corporation: một tập đoàn lớn | My daughter is working for a big corporation. | ||
- an international corporation: một tập đoàn quốc tế | This is an international corporation. | |||
LIE |
I trust him. He would never lie to me. | |
Why did you lie to her? | ||
WINTER |
Winter is my favorite season. | |
Where will you spend your winter vacation? | ||
DRESS |
I like her new dress. | |
She wore a beautiful long white dress to the party. | ||
ELECTRIC |
- An electric guitar: một chiếc ghi-ta điện | My mother bought me an electric guitar. | ||
- An electric generator: một chiếc máy phát điện | An electric generator is necessary but very expensive. | |||
KEY |
- Door key: chìa khóa cửa | I lost the door key on the way home. | ||
- Room key: chìa khóa phòng | You will get your room key from the receptionist. | |||
Lượt xem: 2.033
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 129
2.044 lượt xemBài 128
11 lượt xemBài 127
43 lượt xemBài 126
45 lượt xemBài 124
2.028 lượt xemBài 123
2.042 lượt xemBài 122
2.022 lượt xemBài 121
2.051 lượt xemBài 180
2.036 lượt xemBài 179
2.030 lượt xemBài 178
2.052 lượt xemBài 177
2.024 lượt xemBài 176
2.028 lượt xemBai175
2.052 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.