Bài 136
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 136
classes, explore, stated, German, musical, smile, significant, block, mix, reports
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1351 | classes | /klɑːsiz/ |
n.
|
các lớp học | |
1352 | explore | /ɪkˈsplɔːr/ |
v.
|
khám phá | |
1353 | stated | /steɪtid/ |
v.
|
tuyên bố, công bố | |
1354 | German | /ˈdʒɜːrmən/ |
adj.
|
thuộc về nước Đức/người Đức | |
1355 | musical | /ˈmjuːzɪkl/ |
adj.
|
thuộc về/liên quan tới âm nhạc | |
1356 | smile | /smaɪl/ |
n.
|
nụ cười | |
1357 | significant | /sɪɡˈnɪfɪkənt/ |
adj.
|
đáng kể | |
1358 | block | /blɑːk/ |
n.
|
khu phố | |
1359 | mix | /mɪks/ |
v.
|
trộn lẫn, pha trộn | |
1360 | reports | /rɪˈpɔːrts/ |
n.
|
những báo cáo |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1353. stated: là dạng quá khứ/phân từ hai của động từ có quy tắc 'state'.
1359. mix: vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ.
C/ Examples
CLASSES |
How many classes are you teaching? | |
This is one of the most excellent classes in the school. | ||
EXPLORE |
I love travelling a lot because I can explore many new things in this world. | |
Everyone felt excited to explore that island as soon as they set foot on it. | ||
STATED |
The purposes of the study are clearly stated in the report. | |
It was stated that the food prices were to increase. | ||
GERMAN |
I have some German friends. | |
Is he German or British? | ||
MUSICAL |
- musical industry: ngành công nghiệp âm nhạc | He is one of the most successful men in the musical industry. | ||
- musical talent: tài năng âm nhạc | His musical talent was proved during the competition. | |||
SMILE |
- Sweet smile: nụ cười ngọt ngào | She always greets me with such a sweet smile. | ||
- Beautiful smile: nụ cười tuyệt đẹp | He can attract many women with his beautiful smile. | |||
SIGNIFICANT |
He has given a significant contribution to the city’s development. | |
There has been a significant increase in sales this quarter. | ||
BLOCK |
My apartment is one block away from hers. | |
She walks her dog around this block every morning. | ||
MIX |
Oil and water do not mix. | |
Do not mix those two substances as it can lead to an explosion. | ||
REPORTS |
Have you received the reports from all departments? | |
Could you collect the employees’ reports and put them on my desk by this afternoon? | ||
Lượt xem: 2.058
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.