Bài 194
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 194
nail, scatter, wet, bedroom, sufficient, chest, dramatic, silence, behave, breakfast
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1931 | nail | /neɪl/ |
n.
|
móng (tay, chân) | |
1932 | scatter | /ˈskætər/ |
v.
|
rải, rắc | |
1933 | wet | /wet/ |
adj.
|
ướt, có mưa | |
1934 | bedroom | /ˈbedrʊm/ |
n.
|
phòng ngủ | |
1935 | sufficient | /səˈfɪʃnt/ |
adj.
|
đủ | |
1936 | chest | /tʃest/ |
n.
|
ngực | |
1937 | dramatic | /drəˈmætɪk/ |
adj.
|
nhanh chóng, đột ngột | |
1938 | silence | /ˈsaɪləns/ |
n.
|
sự im lặng | |
1939 | behave | /bɪˈheɪv/ |
v.
|
cư xử | |
1940 | breakfast | /ˈbrekfəst/ |
n.
|
bữa sáng |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1932. scatter: scatter something on/ over/ around something - rải, rắc cái gì trên/ xung quanh/ khắp cái gì
scatter something with something - rải, rắc cái gì khắp cái gì1935. sufficient: sufficient to do something - đủ để làm gì
sufficient for somebody/ something - đủ cho ai/ cái gì1938. in silence: - một cách im lặng
C/ Examples
NAIL |
She often bites her nails when she’s in a bad mood. | |
Do you cut your nails regularly? | ||
SCATTER |
All you need to do is to scatter the bean seed over the field. | |
They scatter her room with flowers. | ||
WET |
The weather is going to be wet in the next two weeks. | |
The man was wet through because of the heavy rain. | ||
BEDROOM |
Each child has their own bedroom. | |
Do you want a single bedroom or a double one? | ||
SUFFICIENT |
I don’t think the food is sufficient for us during the winter. | |
My uncle’s salary is hardly sufficient to pay his debts. | ||
CHEST |
I have suffered from chest pains since that accident. | |
He takes pride in his muscled chest. | ||
DRAMATIC |
What will you do if there is a dramatic decrease in the sales figures? | |
Recent innovation brought many dramatic changes. | ||
SILENCE |
Please keep silence while others are trying to study. | |
They sat in complete silence as he told the story. | ||
BEHAVE |
Children behave responsibly as they grow up. | |
They behave very badly when they’re drunk. | ||
BREAKFAST |
Do you have breakfast sitting down or standing up? | |
I always have cereal and milk for breakfast. | ||
Lượt xem: 2.046
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 198
2.031 lượt xemBài 197
2.032 lượt xemBài 196
81 lượt xemBài 195
2.041 lượt xemBài 193
2.031 lượt xemBài 192
8 lượt xemBài 191
2.035 lượt xemBài 190
2.029 lượt xemBài 189
9 lượt xemBài 188
2.031 lượt xemBài 187
2.032 lượt xemBài 186
2.017 lượt xemBài 185
46 lượt xemBài 184
2.037 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.