Bài 196
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 196
tap, sudden, passage, objection, unusual, argument, policy, rapid, throat, powerful
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1951 | tap | /tæp/ |
v.
|
gõ nhẹ, vỗ nhẹ | |
1952 | sudden | /ˈsʌdn/ |
adj.
|
đột ngột | |
1953 | passage | /ˈpæsɪdʒ/ |
n.
|
đoạn văn | |
1954 | objection | /əbˈdʒekʃn/ |
n.
|
sự phản đối | |
1955 | unusual | /ʌnˈjuːʒuəl/ |
adj.
|
lạ, khác thường | |
1956 | argument | /ˈɑːrɡjumənt/ |
n.
|
sự tranh luận, tranh cãi | |
1957 | policy | /ˈpɑːləsɪ/ |
n.
|
chính sách | |
1958 | rapid | /ˈræpɪd/ |
adj.
|
nhanh, nhanh chóng | |
1959 | throat | /θrəʊt/ |
n.
|
cổ họng | |
1960 | powerful | /ˈpaʊərfl/ |
adj.
|
hùng mạnh, có sức mạnh lớn |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1951. tap: tap somebody/(at) something - vỗ nhẹ, gõ nhẹ vào ai/ cái gì
1954. objection: objection to something/ to doing something - phản đối cái gì/ làm việc gì
1956. argument: argument with somebody (about/ over something) - tranh cãi với ai (về điều gì)
1957. policy: policy on something - chính sách về vấn đề gì
C/ Examples
TAP |
He’s always startled when I tap him on his back. | |
I saw someone tapping at the window when you were out. | ||
SUDDEN |
The sudden flood caused a lot of damage to the village. | |
The manager’s sudden decision to retire surprised everyone. | ||
PASSAGE |
Read the following passage and underline the key words. | |
The last passage in an essay usually summarizes the main points covered in that essay. | ||
OBJECTION |
No one in the company has any objection to the coming project. | |
There is a strong objection to his proposal. | ||
UNUSUAL |
You may find it unusual to start school at the age of 70. | |
It is by no means unusual for a man to dress untidily when he’s not at work. | ||
ARGUMENT |
The staff member had a big argument with his boss about his salary. | |
Nobody wants to get involved in a silly argument with her. | ||
POLICY |
Manufacturers were fairly satisfied with the recent government’s policy on taxes. | |
A lot of changes were made to the agricultural policy. | ||
RAPID |
This year witnessed a rapid decline in crime. | |
A rapid growth in productivity shows a good sign of improving technology. | ||
THROAT |
Do you have anything for a sore throat? | |
There is something stuck in my throat. | ||
POWERFUL |
He seems to be the most powerful mayor in the region. | |
No one can deny her powerful voice when listening to her speech. | ||
Lượt xem: 81
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 200
28 lượt xemBài 199
2.047 lượt xemBài 198
2.031 lượt xemBài 197
2.032 lượt xemBài 195
2.041 lượt xemBài 194
2.046 lượt xemBài 193
2.031 lượt xemBài 192
8 lượt xemBài 191
2.035 lượt xemBài 190
2.029 lượt xemBài 189
9 lượt xemBài 188
2.031 lượt xemBài 187
2.032 lượt xemBài 186
2.017 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.