Bài 201
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 201
process, assignment, thread, greatly, haste, bargain, flesh, careful, abroad, gold
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
2001 | process | /ˈprɑːses/ |
n.
|
quá trình | |
2002 | assignment | /əˈsaɪnmənt/ |
n.
|
phần việc/ bài tập được giao | |
2003 | thread | /θred/ |
n.
|
sợi chỉ | |
2004 | greatly | /ˈɡreɪtlɪ/ |
adv.
|
rất, lắm | |
2005 | haste | /heɪst/ |
n.
|
sự vội vàng, sự gấp rút | |
2006 | bargain | /ˈbɑːrɡən/ |
v.
|
mặc cả, thương lượng | |
2007 | flesh | /fleʃ/ |
n.
|
thịt, thịt (của loại quả) | |
2008 | careful | /ˈkerfl/ |
adj.
|
cẩn thận | |
2009 | abroad | /əˈbrɔːd/ |
adv.
|
ở nước ngoài | |
2010 | gold | /ɡəʊld/ |
n.
|
vàng |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
2001. in the process of something/ doing something: đang thực hiện một nhiệm vụ nào đó
2005. make haste: nhanh lên, mau lên. haste makes waste: dục tốc bất đạt
2006. bargain with somebody for something: thương lượng (mặc cả) với ai để mua bán cái gì
C/ Examples
PROCESS |
![]() |
You should understand that the application process is very difficult. |
![]() |
Jerry’s mind was reeling when he read about the process of making Lotteria burgers. | |
ASSIGNMENT |
![]() |
Alex was not looking forward to doing his homework assignment over the weekend. |
![]() |
None of the students completed the assignment properly. | |
THREAD |
![]() |
Gladys wasn’t sure what type of thread to use to mend the sock. |
![]() |
Gertrude began her thread collection back in the 1960’s. | |
GREATLY |
![]() |
I would greatly appreciate if you stopped talking during the movie. |
![]() |
The battalion was greatly outnumbered but they somehow managed to survive. | |
HASTE |
![]() |
Make haste if you want to get to school before the bell rings. |
![]() |
You can see that this entire thing was made in haste because of the poor craftsmanship. | |
BARGAIN |
![]() |
I don’t like to bargain because I am not very good at it. |
![]() |
The man was intimidating to bargain with because he was missing an eye! | |
FLESH |
![]() |
He carefully pulled the splinter out of his flesh. |
![]() |
The flesh of the durian is the smelliest part. | |
CAREFUL |
![]() |
Walk slowly and be careful not to wake the dragon sleeping in the dungeon. |
![]() |
You should be more careful if you want to pass this class. | |
ABROAD |
![]() |
Do you have any desire to study abroad one day? |
![]() |
I have been living a life abroad for almost ten years. | |
GOLD |
![]() |
The Egyptians had a great wealth of gold at their disposal. |
![]() |
Her parents gave her a gold necklace as a graduation gift. | |
Lượt xem: 2.033
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 206
2.037 lượt xemBài 205
58 lượt xemBài 204
50 lượt xemBài 202
2.036 lượt xemBài 200
28 lượt xemBài 199
2.047 lượt xemBài 198
2.031 lượt xemBài 197
2.032 lượt xemBài 196
81 lượt xemBài 195
2.041 lượt xemBài 194
2.046 lượt xemBài 193
2.031 lượt xemBài 192
8 lượt xemBài 191
2.035 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.