Bài 22
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 22
order, away, called, want, eyes, something, unite, going, face, far
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
211 | order | /'ɔːdə/ |
v.
|
yêu cầu, đặt | |
212 | away | /ə'weɪ/ |
adv.
|
xa, rời xa | |
213 | called | /kɔːld/ |
v.
|
gọi | |
214 | want | /wɔːnt/ |
v.
|
muốn | |
215 | eyes | /aɪz/ |
n.
|
đôi mắt | |
216 | something | /'sʌmθɪŋ/ |
pron.
|
cái gì, thứ gì đó | |
217 | unite | /jʊ'naɪt/ |
v.
|
kết hợp, đoàn kết | |
218 | going | /'gəʊɪŋ/ |
v.
|
đi, tới | |
219 | face | /feɪs/ |
v.
|
đối mặt, đương đầu | |
220 | far | /faː/ |
adj.
|
xa, xa xôi |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
211. order sb to do st: yêu cầu ai làm gì
214. want sb to do st: muốn ai đó làm cái gì. Ví dụ: She wants me to clean the floor. (Cô ấy muốn tôi lau sàn nhà).
- want to do st: muốn làm gì. Ví dụ: I want to go swimming this afternoon. (Tôi muốn đi bơi chiều nay).
* Không dùng "want" với mệnh đề "that S + V".
217. unite in doing st: đoàn kết, đồng lòng trong việc làm gì. Ví dụ: They unite in solving problems. (Họ đoàn kết để giải quyết các vấn đề).
- unite with sb: đoàn kết, đoàn tụ với ai. Ví dụ: She was very happy to unite with her old friends. (Cô ấy rất vui khi đoàn tụ với bạn bè cũ).
C/ Examples
ORDER |
- order the employees: yêu cầu nhân viên | I think it’s unreasonable to order the employees to work on weekends. | ||
- order food: gọi đồ ăn | If you would like to order food, please call this number. | |||
AWAY |
- throw away: vứt/ ném đi | Help me to throw away these papers. | ||
- stay away: tránh xa | She asked him to stay away from her daughter. | |||
CALLED |
- I’ve met a very beautiful girl called Samantha. | |
- He called me after I had left home. | ||
WANT |
- want some drinks: muốn một vài đồ uống | Do you want some drinks? | ||
- want a job: muốn một công việc | If you want a job in my company, call me and I will help you. | |||
EYES |
- beautiful eyes : đôi mắt đẹp | The girl has very beautiful eyes. | ||
- look into her eyes: nhìn vào mắt cô ấy | Whenever I look into her eyes, I can feel how unhappy her life is. | |||
SOMETHING |
- Please tell me something about your plan. I’m very curious. | |
- Police suspect that she is still hiding something about her husband. | ||
UNITE |
- We should unite in fighting against enemies. | |
- Traditionally, Vietnamese people often unite with their family during the Tet holiday. | ||
GOING |
- Where are you going, Harry? | |
- She is going to study overseas next year. | ||
FACE |
- face the challenges: đối mặt với những thách thức | A family must stick together to face the challenges of life. | ||
- face the truth: đối mặt với sự thật | You’d better face the truth and accept it. | |||
FAR |
- My school is very far from my home. | |
- How far is it from here to the beach? | ||
Lượt xem: 2.112
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.