Bài 18
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
171 | around | /ə'raʊnd/ |
adv.
|
quanh, loanh quanh | |
172 | thought | /θɔːt/ |
v.
|
nghĩ, suy nghĩ | |
173 | without | /wɪ'ðaʊt/ |
prep.
|
không có | |
174 | however | /haʊ'evə/ |
conj.
|
tuy nhiên, nhưng | |
175 | govern | /'gʌvn/ |
v.
|
cai trị, cầm quyền | |
176 | don't | /dəʊnt/ |
aux.
|
không | |
177 | does | /dʌz/ |
aux.
|
làm | |
178 | got | /gɒt/ |
v.
|
nhận được, có được | |
179 | public | /'pʌblɪk / |
n.
|
công chúng, công cộng | |
180 | went | /went/ |
v.
|
đi, tới, đến |
171. around và round dùng giống nhau tuy nhiên around mang tính trang trọng, lịch sự hơn. Ví dụ: The Earth goes around/round the sun. (Trái Đất quay quanh mặt trời).
174. however: liên từ này đứng ở đầu câu biểu thị ý nghĩa trái ngược với câu ở trước đó, và ngăn cách với vế câu đi sau bằng dấu phẩy. Ngoài ra nó còn được dùng làm từ nối của hai vế câu trong một câu phức. Trong trường hợp này nó sẽ đi sau dấu chấm phẩy và đứng trước dấu phẩy. Công thức:
- "Sentence 1. However, sentence 2". Ví dụ: It's rather difficult to learn English. However, it's very useful. (Học tiếng Anh khá khó. Tuy nhiên, nó lại rất hữu ích).
- "Clause 1; however, clause 2". Ví dụ: She was very ill; however, she still tried to finish the assignment. (Cô ấy rất ốm, nhưng cô ấy vẫn cố gắng hoàn thành bài tập).
176. don't: dùng trước động từ thường chia ở thời hiện tại đơn để hình thành thể phủ định.
177. does:
- là động từ thường: dạng số nhiều của động từ "do"
- là trợ động từ: dùng trước động từ thường ở thời hiện tại đơn để hình thành thể nghi vấn, hoặc để nhấn mạnh cho động từ đó.
AROUND |
- around the world: vòng quanh thế giới | He wishes to travel around the world. | ||
- get around: đi loanh quanh | How can we get around the city without a car? | |||
THOUGHT |
- The exam isn’t as easy as I thought. | |
- When I was a child, I often thought that there was a tooth fairy. | ||
WITHOUT |
- without my glasses: không đeo kính | It’s hard for me to see things without my glasses. | ||
- without enthusiasm : không có nhiệt huyết | His presentation didn’t attract the audience because he spoke without much enthusiasm. | |||
HOWEVER |
- She wants to study overseas; however, her parents don’t support her. | |
- At first, Jenny decided to quit her job. However, she finally changed her mind. | ||
GOVERN |
- govern the country: cai trị đất nước | He was accused of being unable to govern the country. | ||
- govern school attendance: quản lý việc đi học | We should create some laws to govern school attendance. | |||
DON'T |
- I don’t really understand what you are saying. Could you please speak more slowly? | |
- Why don’t we go to Ha Long for this summer holiday? | ||
DOES |
- He is a lazy person. He does almost nothing, but eat and watch TV everyday. | |
- What does she look like? | ||
GOT |
- got a package: nhận bưu phẩm | I got a package yesterday. | ||
- got my email: nhận được email của tôi | Have you got my email yet? | |||
PUBLIC |
- public awareness: ý thức công chúng | We want to increase public awareness on this issue through this program. | ||
- public health: sức khỏe quần chúng | The government should invest more in hospitals to improve public health. | |||
WENT |
- She went home very late last night. | |
- I didn’t know why he went to Africa until yesterday. | ||
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.