Bài 23
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 23
asked, interest, later, show, knew, though, less, night, early, almost
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
221 | asked | /æskt/ |
v.
|
yêu cầu, đòi hỏi | |
222 | interest | /'ɪntrest/ |
n.
|
sự hứng thú, thích thú | |
223 | later | /'leɪtə/ |
adv.
|
sau, trễ, muộn | |
224 | show | /ʃəʊ/ |
v.
|
cho xem, chỉ dẫn | |
225 | knew | /njuː/ |
v.
|
biết | |
226 | though | /ðəʊ/ |
conj.
|
mặc dù | |
227 | less | /les/ |
det.
|
ít hơn, kém hơn | |
228 | night | /naɪt/ |
n.
|
tối, buổi tối | |
229 | early | /'ɜːli/ |
adj.
|
sớm, đầu | |
230 | almost | /'ɔːlməʊst/ |
adv.
|
hầu hết, hầu như |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
221. ask sb to V: yêu cầu, bắt ai làm gì. Ví dụ: My mother asked me to cook dinner. (Mẹ tôi bảo tôi nấu bữa tối).
222. interest & hobby: "hobby" mang tính chủ động hơn "interest". Cụ thể:
- Her hobby is dancing. (Sở thích của cô ấy là nhảy). Dùng "hobby" ở đây nghĩa là cô ấy yêu thích và có luyện tập nhảy.
- Her interest is dancing. (Cô ấy rất thích thú với việc nhảy). Dùng "interest" ở đây mang nghĩa là cô ấy thích xem, tìm hiểu về việc nhảy, nhưng có thể cô ấy không tham gia nhảy.
226. though: dùng giống như "although" để nối hai mệnh đề mang nghĩa đối lập. Tuy nhiên "though" thường dùng nhiều trong văn nói hơn là văn viết.
227. less: là dạng so sánh hơn kém của "little".
C/ Examples
ASKED |
- asked about: hỏi về | The boss asked about our future plans for the company. | ||
- asked her: hỏi cô ấy | I asked her for a job at her company. | |||
INTEREST |
- lose interest: mất hứng thú | She gradually lost interest in playing piano. | ||
- my interest: sở thích của tôi | My interest in history has increased since I went to university. | |||
LATER |
- I’ll call you later to talk more about the product. | |
- I think we should work on it later. | ||
SHOW |
- show your ticket: đưa vé ra | You must show your ticket when entering the building. | ||
- show me: chỉ cho tôi | Could you show me the way to the American center? | |||
KNEW |
- If I knew his address, I would go to see him. | |
- Although she knew about his past, she still fell in love with him. | ||
THOUGH |
- Though we do not have much in common, we have been good friends for a long time. | |
- She won the game though she was in very bad health. | ||
LESS |
- less wine: ít rượu hơn | The doctor advised him to drink less wine. | ||
- less time: ít thời gian hơn | The teacher informed us that we would have less time to prepare for the presentation. | |||
NIGHT |
- at night : vào buổi tối | My father has to work at night. | ||
- opening night: đêm mở màn | This is the opening night of the concert. | |||
EARLY |
- Mai often gets up early to exercise. | |
- You are an early bird today. | ||
ALMOST |
- They ate almost nothing that day. | |
- She almost forgot our date. | ||
Lượt xem: 166
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.