Bài 222
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 222
lessen, talked, complaint, meat, numerous, seed, critical, pad, aid, steep
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
2211 | lessen | /ˈlesn/ |
v.
|
giảm, giảm bớt | |
2212 | talked | /tɔːkt/ |
v.
|
nói, nói về, bàn về, thảo luận | |
2213 | complaint | /kəmˈpleɪnt/ |
n.
|
sự than phiền, phàn nàn | |
2214 | meat | /miːt/ |
n.
|
thịt | |
2215 | numerous | /ˈnuːmərəs/ |
adj.
|
rất nhiều, đông đảo | |
2216 | seed | /siːd/ |
n.
|
hạt, hạt giống | |
2217 | critical | /ˈkrɪtɪkl/ |
adj.
|
phê phán, chỉ trích | |
2218 | pad | /pæd/ |
n.
|
miếng gạc, miếng mút | |
2219 | aid | /eɪd/ |
n.
|
sự giúp đỡ, sự viện trợ | |
2220 | steep | /stiːp/ |
adj.
|
dốc, dốc đứng, nhanh (tăng, giảm) |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
2212. talked - là động từ talk được chia ở thì quá khứ bằng cách thêm đuôi 'ed' vào sau động từ nguyên thể
talk (to/ with) somebody about something - nói chuyện với ai về điều gì
2213. complaint about somebody/ something - phàn nàn về ai/ cái gì
C/ Examples
LESSEN |
Eating beans can help lessen the risk of heart diseases. | |
He was given an injection to lessen the pain. | ||
TALKED |
Their teacher has talked about that issue so many times before. | |
They have talked on the phone for over an hour. | ||
COMPLAINT |
I’d like to make a complaint about the quality of your new product. | |
She sent a letter of complaint to the manager of the hotel. | ||
MEAT |
Red meat can be healthier than white meat. | |
The restaurant is famous for its fresh meat. | ||
NUMEROUS |
Numerous studies have found that a good night’s sleep can improve a person’s memory. | |
There are numerous animal protection organizations across the country. | ||
SEED |
The strongest and most productive plants are kept for seed. | |
Not all vegetables, which are grown from seed, produce healthy plants. | ||
CRITICAL |
Why are you always so critical? | |
They make a critical comment on his work. | ||
PAD |
Each medicated pad can cost as much as $1.20. | |
You can use a cleansing pad for sensitive skin. | ||
AID |
They promised to provide financial aid to the charity organization. | |
Some medical aid programs are designed to help people living in remote areas. | ||
STEEP |
Last year witnessed a steep rise in unemployment all over the world. | |
Steep hills are a great place for adventure loving people. | ||
Lượt xem: 2.038
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 226
54 lượt xemBài 225
2.050 lượt xemBài 224
2.023 lượt xemBài 223
2.027 lượt xemBài 221
2.030 lượt xemBài 220
2.032 lượt xemBài 219
2.054 lượt xemBài 218
2.048 lượt xemBài 217
9 lượt xemBài 216
2.033 lượt xemBài 215
47 lượt xemBài 214
2.048 lượt xemBài 213
2.029 lượt xemBài 212
2.026 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.