Bài 227
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 227
wash, brass, orders, fairly, taxi, liked, push, wax, duck, theory
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
2261 | wash | /wɔːʃ/ |
v.
|
rửa, giặt | |
2262 | brass | /bræs/ |
n.
|
đồng thau | |
2263 | orders | /ˈɔːrdərz/ |
n.
|
mệnh lệnh, chỉ dẫn | |
2264 | fairly | /ˈferli/ |
adv.
|
khá, kha khá | |
2265 | taxi | /ˈtæksi/ |
n.
|
xe taxi | |
2266 | liked | /laɪkt/ |
v.
|
thích, ưa chuộng | |
2267 | push | /pʊʃ/ |
v.
|
xô, đẩy | |
2268 | wax | /wæks/ |
n.
|
sáp, sáp ong | |
2269 | duck | /dʌk/ |
n.
|
con vịt | |
2270 | theory | /ˈθɪri/ |
n.
|
lý thuyết, học thuyết |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
2263. orders - là hình thức số nhiều của danh từ order, được thành lập bằng cách thêm đuôi 's'
2266. liked - động từ quá khứ của động từ like
2270. in theory - về mặt lý thuyết
C/ Examples
WASH |
They wash their car once a week. | |
It is especially important to wash your hands before eating. | ||
BRASS |
Solid brass trays were very popular in the 1980s in this city. | |
That antique shop is famous for its plentiful brass candlesticks. | ||
ORDERS |
Dolphins can be trained to obey orders. | |
Following your doctor’s orders is probably the best thing you can do now. | ||
FAIRLY |
His books are fairly easy to understand. | |
I go swimming fairly regularly. | ||
TAXI |
Could you call me a taxi please? | |
She takes a taxi to work every day. | ||
LIKED |
When I was small, I liked reading detective stories. | |
She’s never liked cooking. | ||
PUSH |
We tried to push very hard but the table wouldn’t move. | |
Could you please push you chair back and stand up? | ||
WAX |
Most of his paintings were drawn by wax crayons. | |
This is the correct type of wax for your floor. | ||
DUCK |
Most kids love playing with duck toys. | |
Hong Kong’s giant rubber duck has sailed into town on Thursday. | ||
THEORY |
It sounds fine in theory, but we have to think it through. | |
There are different theories around human evolution. | ||
Lượt xem: 15
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 183
2.023 lượt xemBài 182
5 lượt xemBài 181
2.040 lượt xemBài 228
2.031 lượt xemBài 226
54 lượt xemBài 225
2.050 lượt xemBài 224
2.023 lượt xemBài 223
2.027 lượt xemBài 222
2.038 lượt xemBài 221
2.030 lượt xemBài 220
2.032 lượt xemBài 219
2.054 lượt xemBài 218
2.048 lượt xemBài 217
9 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.