Bài 24
Unit 24
Vocabulary
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
dry | /draɪ/ |
adj.
|
khô | These plants grow well in dry soil. | |
duck | /dʌk/ |
n.
|
con vịt | The ducks are swimming in the pond. | |
dust | /dʌst/ |
n.
|
bụi | The furniture was covered in dust and cobwebs. | |
duty | /ˈdjuː.ti/ |
n.
|
nhiệm vụ, trách nhiệm | You have a duty to yourself to take a holiday now and then. | |
each | /iːtʃ/ |
pron.
|
mỗi, một | Each of the companies supports a local charity. | |
ear | /ɪər / |
n.
|
tai | She leant over and whispered something in his ear. | |
early | /ˈɜː.li/ |
adj.
|
sớm | If you finish early you can go home. | |
earn | /ɜːn/ |
v.
|
kiếm tiền | How much do you earn, if you don't mind I'm asking? | |
earth | /ɜːθ/ |
n.
|
đất, trái đất | The Earth takes about 365 days to go round the Sun. | |
east | /iːst/ |
n.
|
phía đông | The points of the compass are North, South, East and West. |
Phân biệt một số từ "earth", "globe", "world", "universe", "cosmos"
Earth: Trái Đất
Eg: The Earth moves around the sun. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời.
Globe: quả địa cầu, thế giới
Eg: She spun the globe, and pointed to the Solomon Islands. Cô ấy quay quả địa cầu, và chỉ vào đảo Solomon.
World: thế giới
Eg: My dream is to have the opportunity to sail around the world. Ước mơ của tôi là có cơ hội chèo thuyền đi khắp thế giới.
Universe: vũ trụ
Eg: Is there intelligent life elsewhere in the universe? Còn tồn tại cuộc sống trí tuệ ở nơi nào khác trong vũ trụ không?
Cosmos: vũ trụ, trật tự, hài hòa
Eg: His job is to study the cosmos. Nhiệm vụ của anh ấy là nghiên cứu vũ trụ.
Lượt xem: 191
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.