Bài 28
Unit 28
Vocabulary
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
excited | /ɪkˈsaɪ.tɪd/ |
adj.
|
háo hức, sôi nổi | Are you getting excited about your holiday? | |
exercise | /ˈek.sə.saɪz/ |
n.
|
bài tập | The book has exercises at the end of every chapter. | |
expect | /ɪkˈspekt/ |
v.
|
dự định, hi vọng, mong đợi | We are expecting a lot of applicants for the job. | |
expensive | /ɪkˈspent .sɪv/ |
adj.
|
đắt | Rolls Royces are very expensive. | |
explain | /ɪkˈspleɪn/ |
v.
|
giải thích | The teacher explained the rules to the children. | |
extremely | /ɪkˈstriːm.li/ |
adv.
|
cực kỳ | She's extremely beautiful. | |
eye | /aɪ/ |
n.
|
mắt | He closed his eyes and went to sleep. | |
fail | /feɪl/ |
v.
|
thất bại | She moved to London in the hope of finding a job as a model, but failed. | |
fall | /fɔːl/ |
v.
|
rơi | The snow had been falling steadily all day. | |
false | /fɒls/ |
adj.
|
sai | The news report about the explosion turned out to be false. |
Động từ (V-ing và V-ed) dùng làm tính từ
Tính từ dạng V-ing được dùng khi danh từ mà nó bổ nghĩa thực hiện hoặc chịu trách nhiệm về hành động.
Tính từ dạng V-ed được dùng khi danh từ mà nó bổ nghĩa là đối tượng chịu tác động của hành động.
Eg:
The boring lecture put the students to sleep.
The bored students went to sleep during the lecture.
The child saw a frightening movie.
The frightened child began to cry.
Lượt xem: 2.384
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.