Bài 52
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 52
America, started, longer, Dr, dark, various, finally, hour, north, third
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
511 | America | /əˈmerɪkə/ |
n.
|
châu Mĩ | |
512 | started | /ˈstɑːrtɪd/ |
v.
|
đã bắt đầu (quá khứ của 'start') | |
513 | longer | /ˈlɒŋɡə(r)/ |
adj.
|
dài hơn (so sánh hơn) | |
514 | Dr | /ˈdɒktə/ |
abbr.
|
Bác sĩ/ tiến sĩ (học hiệu) | |
515 | dark | /dɑːrk/ |
adj.
n.
|
tối tăm | |
516 | various | /ˈveriəs/ |
adj.
|
đa dạng/ khác nhau | |
517 | finally | /ˈfaɪnəli/ |
adv.
|
cuối cùng | |
518 | hour | /aʊr/ |
n.
|
giờ | |
519 | north | /nɔːrθ/ |
n.
|
phía bắc, hướng bắc | |
520 | third | /θɜːd/ |
ordinal no.
|
(đứng/ xếp) thứ ba |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
513.longer: là dạng so sánh hơn của tính từ ngắn "long". Xem thêm về các dạng so sánh hơn của tính từ tại: Link
C/ Examples
AMERICA |
- South America: Nam Mĩ | South America occupies the southern portion of the American landmass. | ||
- The United States of America: Hợp chủng quốc Hoa Kỳ | The United States of America, a country in North America. | |||
START |
- to start work: bắt đầu công việc | We started our work at 8:30. | ||
- to start smoking: bắt đầu hút thuốc | He started smoking five years ago. | |||
LONGER |
- to wait longer: đợi lâu hơn | Please wait for him a little longer, he is coming. | ||
- no longer: không còn | She no longer works here. | |||
DR. |
- Dr. Brown: Tiến sĩ Brown | Dr. Brown is giving a presentation. | ||
- Dr. Thompson: Tiến sĩ Thompson | Dr. Thompson is a Lecturer in Linguistics. | |||
DARK |
- to get dark: tối (đi) | What time does it get dark in the summer? | ||
- before dark: trước khi mặt trời lặn | We should be there before dark. | |||
VARIOUS |
- various reasons: nhiều lý do khác nhau | They canceled the project for various reasons. | ||
- various subjects: nhiều chủ đề khác nhau | They discussed various subjects in the annual meeting. | |||
FINALLY |
- I finally finished my homework. | |
- The project has finally been approved. | ||
HOUR |
- half an hour: nửa giờ | I waited for half an hour to get the tickets. | ||
- rush hour: giờ cao điểm | You should go before rush hour, or you'll be stuck in traffic jams! | |||
NORTH |
- in the north: ở miền bắc/ ở phía bắc | Ha Noi is in the north of Vietnam. | ||
- the North Pole: bắc cực | Polar bears live at the North Pole. | |||
THIRD |
- third time: lần thứ 3 | This is the third time I've come here. | ||
- third prize: giải ba | He tried his best but only won third prize. | |||
Lượt xem: 14
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.