Bài 65
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
often | /ˈɒfən/ |
adv.
|
thường | I often see him in the garden. | |
old | /əʊld/ |
adj.
|
cũ, già | We're all getting older. | |
plant | /plɑːnt/ |
n.
v.
|
thực vật, trồng | We planted trees and bushes in our new garden. | |
please | /pliːz/ |
exc.
|
vui lòng, xin mời | Could I have two cups of coffee and a tea, please? | |
pleased | /pliːzd/ |
adj.
|
hài lòng, vui lòng | I'm pleased to hear you're feeling better. | |
plenty | /ˈplen.ti/ |
n.
|
nhiều | We've always had plenty of money. | |
poison | /ˈpɔɪ.zən/ |
n.
|
chất độc | Her drink had been laced with a deadly poison. | |
power | /paʊər/ |
n.
|
sức mạnh, quyền hạn | I've no power over him. | |
press | /pres/ |
n.
|
báo chí định kỳ | The freedom of the press. | |
pretty | /ˈprɪt.i/ |
adj.
|
xinh đẹp | She's got such a pretty daughter. |
Chúng ta dùng trạng từ chỉ tần suất để diễn đạt các mức độ thường xuyên của những hành động, sự việc được thực hiện.
Often nghĩa là "thường xuyên vào những dịp khác nhau"
Eg: I often fell in love when I was young. Tôi thường yêu khi tôi còn trẻ.
Ngoài ra còn có những trạng từ chỉ tần suất khác. Hãy theo dõi bảng mô tả các trạng từ chỉ tần suất cơ bản dưới đây:
Trạng từ | Nghĩa | Mức độ thường xuyên (%) |
always | Luôn luôn | 100 |
usually | Thường thường | 80 |
often | Thường, hay | 50 |
sometimes | Thỉng thoảng, đôi khi | 30 |
never | Không bao giờ, không khi nào | 0 |
Vị trí của trạng từ tần suất: Trạng từ thường xuyên thường đứng trước động từ chính và đứng sau động từ To Be
Chủ ngữ + trạng từ + động từ chính |
Chủ ngữ + to be + trạng từ |
I always remember to do my homework. |
They are never pleased to see me. |
He normally gets good marks in exams. |
She isn’t usually bad tempered. |
Please dùng để yêu cầu một điều gì đó lịch sự hơn
Eg: Could I have some more rice, please? Làm ơn cho tôi thêm ít cơm được không?
Plenty of: “đủ và nhiều hơn nữa”, theo sau đó là danh từ không đếm được và danh từ số nhiều.
Eg: There is plenty of time. Có rất nhiều thời gian.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.