Bài 78
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 78
remain, measure, merely, arrange, condition, decision, account, opportunity, pass, demand
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
771 | remain | /rɪ'meɪn/ |
v.
|
vẫn, còn | |
772 | measure | /'meʒə/ |
v.
|
đo, đo lường | |
773 | merely | /'mɪəlɪ/ |
adv.
|
chỉ | |
774 | arrange | /ə'reɪndʒ/ |
v.
|
sắp xếp | |
775 | condition | /kən'dɪʃn/ |
n.
|
điều kiện, tình trạng | |
776 | decision | /dɪ'sɪʒn/ |
n.
|
quyết định | |
777 | account | /ə'kaʊnt/ |
n.
|
tài khoản | |
778 | opportunity | /ˌɑːpər'tuːnətɪ/ |
n.
|
cơ hội | |
779 | pass | /paːs/ |
v.
|
vượt qua, đỗ | |
780 | demand | /dɪ'mænd/ |
n.
|
nhu cầu |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
771. remain + adj: vẫn ở trạng thái/hoàn cảnh như thế nào.
773. merely = only: chỉ, đơn thuần.
775. in a good/bad condition: trong điều kiện/tình trạng tốt/xấu.
776. make a decision = take a decision: đưa ra quyết định.
778. opportunity of doing something: cơ hội làm gì.
780. demand for something: nhu cầu về cái gì.
C/ Examples
REMAIN |
- Why did she remain silent throughout the week? She should have made her voice heard. | |
- The costs are likely to remain unchanged. | ||
MEASURE |
- This device is to measure the water level, so we know how much is in the lake. | |
- High grades are not enough to measure a student’s ability. | ||
MERELY |
- She didn’t say anything, merely cried. | |
- It’s not merely money, effort is also important if you want to achieve great things. | ||
ARRANGE |
- Can you help me to arrange the meeting tomorrow? | |
- You should arrange your room tidily. | ||
CONDITION |
- excellent condition: điều kiện tuyệt vời | This car is in an excellent condition. | ||
- poor condition: tình trạng tồi | We cannot sell the house for a high price because it’s in poor condition. | |||
DECISION |
- make a decision: quyết định | Finally he made a decision on who the company’s heir will be. | ||
- a sound decision: một quyết định sáng suốt | I think it is a sound decision to invest in the security market at this time. | |||
ACCOUNT |
- account number: số tài khoản | What is your account number? | ||
- bank account: tài khoản ngân hàng | I want to open a bank account. | |||
OPPORTUNITY |
- a good opportunity: một cơ hội tốt | This is a good opportunity. You shouldn’t miss it. | ||
- a job opportunity: một cơ hội việc làm | She is very happy because she’s got a job opportunity. | |||
PASS |
- If you study hard, you will pass the exam easily. | |
- Did she pass the university entrance exam? | ||
DEMAND |
- They increase production to meet the customers’ demand. | |
- There is a demand for a lower interest rate. | ||
Lượt xem: 2.031
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.