Bài 79
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 79
strength, window, active, deep, degree, ran, western, sales, continued, fight
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
781 | strength | /streŋθ/ |
n.
|
sức mạnh | |
782 | window | /'wɪndəʊ/ |
n.
|
cửa sổ | |
783 | active | /'æktɪv/ |
adj.
|
năng động | |
784 | deep | /diːp/ |
adj.
|
sâu | |
785 | degree | /dɪ'grɪː/ |
n.
|
bằng cấp | |
786 | ran | /ræn/ |
v.
|
chạy | |
787 | western | /'westən/ |
adj.
|
thuộc về phía/phương Tây | |
788 | sales | /seɪlz/ |
n.
|
doanh số bán hàng | |
789 | continued | /kən'tɪnjuːd/ |
v.
|
tiếp tục | |
790 | fight | /faɪt/ |
v.
|
đánh nhau, chiến đấu |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
781. ran: là dạng quá khứ phân từ của động từ "run". Đây là một nội động từ, không có tân ngữ theo sau.
789. continued to V: tiếp tục làm gì.
790. fight with somebody over/about something: đánh nhau với ai vì chuyện gì.
fight for st: đánh nhau/chiến đấu vì việc gì.
C/ Examples
STRENGTH |
- physical strength: thể lực | I’m worried about his physical strength for the next race. He has been training very hard and might be too tired to finish. | ||
- have the strength: có sức khỏe | She didn’t have the strength to stand, after playing with the children all day. | |||
WINDOW |
- She is looking out of the window at the nice view. | |
- It’s too hot in the room. Could you please open the window? | ||
ACTIVE |
- active student: sinh viên năng động | My daughter is an active student in her class. She always tries to participate. | ||
- active lifestyle: lối sống năng động | An active lifestyle is necessary for people to stay healthy in today’s society. | |||
DEEP |
- How deep is this river? | |
- I don’t know why he dug such a deep hole in the garden. | ||
DEGREE |
- a master's degree: bằng thạc sĩ | Do you intend to study for a master’s degree? | ||
- university degree: bằng đại học | A university degree is necessary if you want to get a job in today’s society. | |||
RAN |
- She ran out of her house in tears. She had been fighting with her parents. | |
- The criminals ran away as soon as the police appeared. | ||
WESTERN |
- western part: khu vực phía Tây | They live in the western part of the town. | ||
- western music: âm nhạc phương Tây | I like western music. | |||
SALES |
- retail sales: doanh số bán lẻ | Retail sales increased 2% last month. | ||
- sales figures: số liệu doanh số bán hàng | Send me the sales figures of the last quarter. | |||
CONTINUED |
- She continued to focus on her studies despite also having to organize her wedding. | |
- The workers continued the strike until the company agreed to raise wages. | ||
FIGHT |
- If you fight with your classmate again, you will be expelled from school. | |
- Military soldiers are trained to fight for their country. | ||
Lượt xem: 2.033
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.