Bài 81
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 81
e, hotel, opened, performance, maybe, station, changes, literature, marry, claim
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
801 | e | /i:/ |
n.
|
chữ cái "e" | |
802 | hotel | /həʊ'tel/ |
n.
|
khách sạn | |
803 | opened | /'əʊpənd/ |
v.
|
mở, mở cửa | |
804 | performance | /pə'fɔːməns/ |
n.
|
sự biểu diễn | |
805 | maybe | /'meɪbi/ |
adv.
|
có lẽ, có thể | |
806 | station | /'steɪʃn/ |
n.
|
ga/trạm | |
807 | changes | /tʃeɪndʒiz/ |
n.
|
những thay đổi | |
808 | literature | /'lɪtrətʃə/ |
n.
|
văn học | |
809 | marry | /'mæri/ |
v.
|
kết hôn, cưới | |
810 | claim | /kleɪm/ |
v.
|
nói, tuyên bố |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
803. open: vừa là một nội động từ, vừa là một ngoại động từ. Ví dụ:
- Nội động từ (không có tân ngữ đi kèm sau): The shop opens at 8 a.m. and closes at 9 p.m. (Cửa hiệu mở cửa lúc 8 giờ sáng và đóng cửa lúc 9 giờ tối).
- Ngoại động từ (có tân ngữ đi kèm sau): He intends to open a restaurant in September. (Anh ta dự định mở một cửa hàng vào tháng 9).
805. maybe = perhaps: có lẽ.
807. changes in something: những thay đổi về cái gì.
809. marry somebody = get married to somebody: kết hôn/cưới ai.
C/ Examples
E |
- Do you know what “E” stands for in “EU”? | |
- She has a problem with pronouncing the letter “e”. | ||
HOTEL |
- Could you show me to the nearest hotel? | |
- We’ve stayed in this hotel several times before. Their services are satisfactory. | ||
OPENED |
- This restaurant opened last year. | |
- They opened this shop 5 years ago. | ||
PERFORMANCE |
- I loved his performance at the concert a lot. | |
- I want to buy two tickets for the performance of your show tonight. | ||
MAYBE |
- Maybe he’ll come late. Don’t wait for him to start the meeting. | |
- Maybe I will go back to my hometown this weekend. | ||
STATION |
- train station: ga tàu | They went to the train station to pick up their son. | ||
- gas station: trạm xăng | Is there a gas station near here? | |||
CHANGES |
- There have been many changes in my hometown recently. | |
- Did you notice any changes in her behavior since the accident? | ||
LITERATURE |
- My sister is very good at literature. | |
- Literature is one of the obligatory subjects in school. | ||
MARRY |
- Despite his objection to having children, he is still determined to marry her. | |
- Did she marry him after she knew he lied to her? | ||
CLAIM |
- They claim that he is a liar. | |
- Scientists claim that they are researching a cure for cancer. | ||
Lượt xem: 2.045
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.