Bài 90
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 90
arms, daily, suppose, additional, hospital, pool, technical, served, declare, described
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
891 | arms | /ɑːmz/ |
n.
|
vũ khí | |
892 | daily | /'deɪli/ |
adj.
|
hàng ngày | |
893 | suppose | /sə'pəʊz/ |
v.
|
cho rằng, tin rằng | |
894 | additional | /ə'dɪʃənl/ |
adj.
|
thêm, ngoài ra | |
895 | hospital | /ˈhɒspɪtl/ |
n.
|
bệnh viện | |
896 | pool | /puːl/ |
n.
|
hồ bơi | |
897 | technical | /'teknɪkl/ |
adj.
|
kỹ thuật | |
898 | served | /sɜːvd/ |
v.
|
phục vụ | |
899 | declare | /dɪ'kleə/ |
v.
|
tuyên bố | |
900 | described | /dɪ'skraɪbd/ |
v.
|
miêu tả |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
891. arms: danh từ này với nghĩa là 'vũ khí' luôn ở hình thức số nhiều. Động từ theo sau cũng chia ở dạng số nhiều.
893. suppose: sau động từ này có thể là một mệnh đề. Hoặc có cấu trúc: suppose sb to V: cho rằng/tin rằng ai đó làm gì/như thế nào.
899. declare và announce:
- declare: dùng để thông báo về một nhận định, quyết định.
- announce: thường dùng để thông báo một sự thật, một điều thực tế.
C/ Examples
ARMS |
- It's illegal to carry arms. | |
- They are ready to take up arms against the terrorists. | ||
DAILY |
- Do you like reading the daily newspaper? | |
- Showering in the early morning is part of her daily routine. | ||
SUPPOSE |
- Do you suppose that he will resign? | |
- I suppose the show was sold out. | ||
ADDITIONAL |
- additional information: thông tin thêm | I need some additional information to finish my report. | ||
- additional funds: các khoản quỹ/vốn cho thêm | The government provided them with additional funds for the project. | |||
HOSPITAL |
- I’m going to the hospital to visit my uncle. | |
- He had to go to the hospital for treatment. | ||
POOL |
- Do you want to go to the swimming pool? | |
- I like this hotel because of its pool. | ||
TECHNICAL |
- technical problems: các sự cố kỹ thuật | There were some technical problems during the meeting. | ||
- technical terms: các thuật ngữ kỹ thuật | It is difficult to learn these technical terms. | |||
SERVED |
- They served us a great meal. | |
- This kind of drink can be served either hot or cold. | ||
DECLARE |
- They decided to declare war on the neighbouring country. | |
- They will declare who will be the new president of the country tomorrow. | ||
DESCRIBED |
- The thief was described as tall and dark. | |
- Although she described the robbers in detail, the police failed to find out anything about them. | ||
Lượt xem: 2.035
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.