Bài 95
Unit 95
Vocabulary
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
wait | /weɪt/ |
v.
|
chờ đợi | I waited for her in the corridor, while she went in to see the doctor. | |
wake | /weɪk/ |
v.
|
thức dậy | Did you wake at all during the night? | |
walk | /wɔːk/ |
v.
|
đi bộ | A cat was walking along the top of the fence. | |
want | /wɒnt/ |
v.
|
muốn | I want some chocolate. | |
wash | /wɒʃ/ |
v.
|
rửa, giặt | Remember to wash your hands before lunch. | |
watch | /wɒtʃ/ |
v.
|
xem | I had dinner and watched TV for a couple of hours. | |
wear | /weər/ |
v.
|
mặc | Tracey is wearing a simple black dress. | |
welcome | /ˈwel.kəm/ |
v.
|
chào đón | The visitors to the College were warmly welcomed. | |
win | /wɪn/ |
v.
|
thắng | Everyone likes winning an argument. | |
wish | /wɪʃ/ |
v.
|
mơ ước, chúc | We wish you every success in the future. |
Một số cấu trúc về "want"
want + N
Eg
She wants a word with you. Cô ấy muốn nói chuyện với bạn
want + O + to-inf
Eg
I want you to do the homework for me. Tôi muốn bạn làm bài tập cho tôi.
want + O + PII
Eg
This letter - do you want it sent first class? Bức thư này - bạn muốn gửi nó theo hạng nhất à?
want + O + adj
Eg
Do you want the tea cold or hot? Bạn muốn trà lạnh hay nóng?
want + V-ing
Eg
I don't want a load of traffic going past my house all night, waking me up. Tôi không muốn lượng lớn các phương tiện giao thông đi qua nhà tôi cả đêm, đánh thức tôi dậy.
Lượt xem: 2.026
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.