Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
loading...

Minh Tuyền

@8260183181
  • Việt Nam
  • Theo dõi 0
Loading...
  • 12/05/18 03:41:31
    Moị người xem góp ý giúp em vs ạ, em dịch mà đọc thấy nó cứ lủng củng đoạn holiday marker as the tourist. :( Em cảm ơn
    Until now, we have tended to focus on the traditional vacation as the core tourism product and the conventional holidaymaker as the tourist. However, we know that the tourism market is very diverse and the product far from homogenous.
    ==> Cho đến nay, chúng ta có xu hướng tập trung vào kỳ nghỉ truyền thống như là sản phẩm du lịch cốt lõi và khách du lịch thông thường...
    Moị người xem góp ý giúp em vs ạ, em dịch mà đọc thấy nó cứ lủng củng đoạn holiday marker as the tourist. :( Em cảm ơn
    Until now, we have tended to focus on the traditional vacation as the core tourism product and the conventional holidaymaker as the tourist. However, we know that the tourism market is very diverse and the product far from homogenous.
    ==> Cho đến nay, chúng ta có xu hướng tập trung vào kỳ nghỉ truyền thống như là sản phẩm du lịch cốt lõi và khách du lịch thông thường là du khách. Tuy nhiên, chúng ta biết rằng thị trường du lịch rất đa dạng và sản phẩm không đồng nhất.

    Xem thêm.
  • Until now, we have tended to focus on the traditional vacation as the core tourism product and the conventional holidaymaker as the tourist.
    Cho đến nay, chúng ta có xu hướng tập trung vào kỳ nghỉ truyền thống như là sản phẩm du lịch cốt lõi và khách du lịch thông thường là khách du lịch.
    Anh chị có thể sửa giúp em câu này với ạ, conventional holidaymaker as the tourist chỗ này em dịch k hiểu, em cảm ơn.
    • ngoctd
      0 · 21/03/18 11:15:45
  • Anh chị dịch giúp em câu này với, em cảm ơn.
    Yet, what soon became known as AIDS had been occurring for perhaps many years in Africa and Haiti − poorly detected and poorly characterized.
    • Sáu que Tre
      1 · 16/09/17 03:51:28
  • Anh chị xem giúp em dịch vậy ok chưa với, do em thấy còn hơi lủng củng, em cảm ơn.
    Without appropriately designed and functioning surveillance systems, unusual but identifiable health events cannot be detected, monitored for their likely impact, quantified over time or measured for the effectiveness of interventions put in place to counteract them (see Figure 2.2).

    Nếu không có hệ thống giám sát được thiết kế và hoạt động thích hợp, không bình thường nhưng các sự kiện sức khoẻ có thể...
    Anh chị xem giúp em dịch vậy ok chưa với, do em thấy còn hơi lủng củng, em cảm ơn.
    Without appropriately designed and functioning surveillance systems, unusual but identifiable health events cannot be detected, monitored for their likely impact, quantified over time or measured for the effectiveness of interventions put in place to counteract them (see Figure 2.2).

    Nếu không có hệ thống giám sát được thiết kế và hoạt động thích hợp, không bình thường nhưng các sự kiện sức khoẻ có thể xác định được sẽ không được phát hiện, giám sát về tác động có thể xảy ra của chúng, định lượng theo thời gian hoặc đo lường hiệu quả của các biện pháp can thiệp nhằm chống lại chúng.

    Xem thêm.
    • kristenni
      1 · 15/09/17 03:33:28
    • Sáu que Tre
      0 · 16/09/17 03:59:33
  • Dịch như vậy ổn chưa ạ. Em cảm ơn.
    Surveillance is the cornerstone of public health security. Without appropriately
    designed and functioning surveillance systems, unusual but identifiable health events cannot be detected, monitored for their likely impact, quantified over time or measured for the effectiveness of interventions put in place to counteract them (see Figure 2.2).
    Giám sát là nền tảng của an ninh y tế công cộng. Nếu không có hệ thống giám sát được thiết kế và hoạt động thích...
    Dịch như vậy ổn chưa ạ. Em cảm ơn.
    Surveillance is the cornerstone of public health security. Without appropriately
    designed and functioning surveillance systems, unusual but identifiable health events cannot be detected, monitored for their likely impact, quantified over time or measured for the effectiveness of interventions put in place to counteract them (see Figure 2.2).
    Giám sát là nền tảng của an ninh y tế công cộng. Nếu không có hệ thống giám sát được thiết kế và hoạt động thích hợp, không bình thường nhưng các sự kiện sức khoẻ có thể xác định được sẽ không được phát hiện, giám sát về tác động có thể xảy ra của chúng, định lượng theo thời gian hoặc đo lường hiệu quả của các biện pháp can thiệp nhằm chống lại chúng.

    Xem thêm.
Loading...

Có thể bạn biết

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
Top