-
-
Nhờ các bác giúp thêm câu này: "The undersigned warrants and covenants that he is authorized to bind the party for which he is signing this agreement to its provisions.". Không biết dịch sao cho hay ạ. Nó thuộc điều cuối cùng gọi là Authority của cam kết bảo mật, ngay bên dưới là chữ ký của các quý ông đại diện các tổ chức ạ! Thanks Rừng!
-
Mình có câu này: "Without waving any additional rights or remedies otherwise available at law or in equity or by statute, a party shall be entitled to injunctive relief in the event of a breach or threatened breach of any of covenants herein as well as reimbursement for all expenses incurred in enforcing this agreement, if such party prevails." Nhờ mọi người giải nghĩa giùm nhất là phần trước dấu phẩy đầu. Cảm ơn cả nhà nhé!Darkangel201 đã thích điều này
-
Tớ có cụm này, nhờ mọi người cho ý kiến với ạ: "German law is applying under exclusion of the UN Agreement. The place of performance shall be Gelsenkirchen/ D. The exclusive place of litigation shall be the court that has jurisdiction over Gelsenkirchen/ D..". Thanks mọi người!!
-
Chào Rừng. Mình hơi ngoài lề một tí nhưng hy vọng có thành viên quan tâm. Bên chỗ công ty mình đang tuyển Nhân viên nữ làm mảng giao dịch khách nước ngoài. Yêu cầu: TNĐH, kinh nghiệm lv cỡ 2, 3 năm là đủ, giao tiếp tốt tiếng Anh, nếu có chuyên ngành về kỹ thuật nữa thì càng tốt, biết xuất nhập khẩu thì càng tuyệt. Thank mọi người nhé!!