- Từ điển Anh - Việt
Ascetic
Nghe phát âmMục lục |
/ə´setik/
Thông dụng
Tính từ
Cách viết khác ascetical
Khổ hạnh
Danh từ
Người tu khổ hạnh
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- abstaining , abstemious , abstinent , austere , disciplined , puritanical , spartan , strict , anchorite , celibate , drastic , eremite , essene , exacting , fakir , firm , fixed , harsh , hermit , monk , precise , recluse , rigorous , self-denying , self-disciplined , severe , stark , stoic , stylite , unbending , yogi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ascetical
như ascetic, -
Asceticism
/ ə´seti¸sizəm /, danh từ, sự tu khổ hạnh, chủ nghĩa khổ hạnh, -
Aschistic rock
đá không phân phiến, -
Aschistodactylia
tật dính ngón, -
Aschoff body
hạtaschoff, -
Aschoff cell
tế bàoaschoff, -
Aschoff node
nútaschoff và tawara, -
Aschoffnode
nút aschoff và tawara, -
Aschoffs nodule
hònaschoft, thể aschoff, -
Aschoffsnodule
hònaschoft, thể aschoff, -
Ascia
một loại băng xoắn, -
Ascidial
Tính từ: (thực vật) dạng túi; (thuộc) lá bắt sâu bọ; lá chén, -
Ascidian
Danh từ: lớp hải tiêu, -
Ascidium
Danh từ: (động vật học) hải tiêu, -
Asciferous
Tính từ: (thực vật) có túi, có nang (bào tử), -
Ascii
Danh từ: hệ thống tiêu chuẩn để biểu hiện chữ cái thành con số,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.