- Từ điển Anh - Việt
Chancery
Nghe phát âmMục lục |
/´tʃa:nsəri/
Thông dụng
Danh từ
Toà đại pháp Anh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toà công lý
- in chancery
- (pháp lý) đang thưa kiện (ở toà đại pháp)
(thể dục,thể thao) ở vào thế đầu rúc vào cánh tay đối phương và bị đấm liên hồi không chống đỡ được (quyền Anh)
Ở tình trạng khó khăn, lúng túng
Chuyên ngành
Xây dựng
tòa án
Kỹ thuật chung
văn phòng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Chances
, -
Chancily
Phó từ: bấp bênh, không chắc chắn, -
Chancing
, -
Chancre
/ ´ʃæηkə /, Danh từ: (y học) săng, Y học: săng, fungating chancre, săng... -
Chancre redux
săng tái phát, -
Chancreredux
săng tái phát, -
Chancriform pyoderma
bệnh mủ damặt dạng săng, -
Chancroid
/ ´ʃæηkrɔid /, Danh từ: bệnh hạ cam, Y học: hạ cam, -
Chancroidal
Y học: (thuộc) hạ cam, -
Chancroidal ulcer
hạ cam, -
Chancrous
/ ´ʃa:ηkrəs /, -
Chancy
/ ´tʃa:nsi /, Tính từ: (thông tục) may rủi, bấp bênh, Từ đồng nghĩa:... -
Chancy investment
đầu tư nguy hiểm, -
Chancy venture
đầu cơ nguy hiểm, -
Chandelier
/ ¸ʃændə´liə /, Danh từ: Đèn treo nhiều ngọn, chúc đài treo, Xây dựng:... -
Chandelier clamps
giá treo đèn chùm, -
Chandelle
Ngoại động từ: bay lao vút lên, -
Chandler
/ ´tʃa:ndlə /, Danh từ: người làm nến, người bán nến, người bán hàng tạp hoá (dầu, xà bông,... -
Chandlery
/ ´tʃa:ndləri /, Danh từ: hàng nến, hàng tạp hoá, Xây dựng: hàng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.