- Từ điển Anh - Việt
Chargeable
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Lấy vào, ăn vào, tính vào
Phải chịu, phải chịu phí tổn; phải nuôi nấng
Bắt phải chịu (một thứ thuế)
Có thể bắt tội, có thể buộc tội; có thể tố cáo được
Nguồn khác
- chargeable : Corporateinformation
Xây dựng
chịu phí tổn
Kinh tế
bắt phải chịu
phải chịu phí tổn
tính vào
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- answerable , imputable , responsible , attributable , burdensome , liable , referrible , troublesome
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Chargeable-cell
pin nạp (điện) được, ắcqui có thể sạc, -
Chargeable distance
cự ly tính cước, -
Chargeable event
trường hợp có thể phải nộp thuế, -
Chargeable lamp
đèn báo thời gian tính cước, -
Chargeable weight
trọng lượng phải trả tiền, trọng lượng thu phí, -
Chargeable with a duty
phải tính thuế, -
Chargeableness
như chargeability, -
Chargecapping
định hạn mức phí, -
Charged
/ ´tʃa:dʒd /, Cơ khí & công trình: có (phụ) tải, được nạp điện, được nạp liệu,Charged atom
nguyên tử tích điện,Charged particle
hạt mang điện, hạt tải điện, hạt mang điện, Địa chất: hạt tích điện, charged particle trap,...Charged particle trap
cái bẫy hạt mang điện,Charged particles
các hạt tích điện,Chargedpartical
hạt mang điện, hạt mang điệ,Chargehand
/ ´tʃaidʒ¸hænd /, Danh từ: người đốc công, Kỹ thuật chung: mồi...Chargeman
đốc công, trưởng kíp, Địa chất: thợ nạp mìn, đốc công, trưởng ca,Chargenurse
y tá bệnh phòng,Charger
/ ´tʃa:dʒə /, Danh từ: ngựa của sĩ quan; ngựa chiến, Ổ nạp đạn, (điện học) bộ nạp điện,...Charger-eliminator
bộ nạp-cấp (trực tiếp), bộ nạp-xả,Charger characteristic
đặc tính nạp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.