- Từ điển Anh - Việt
Conditioned
Nghe phát âmMục lục |
/kən´diʃənd/
Thông dụng
Tính từ
Có điều kiện
- conditioned reflex
- phản xạ có điều kiện
( (thường) trong từ ghép) ở tình trạng nào đó, ở trạng thái nào đó
Điều hoà (không khí)
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
được điều ẩm
được diều hòa
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- habituated , modified , learned , accustomed to , conditional , contingent , relative , reliant , subject
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Conditioned Play Audiometry
Đo thính lực bằng chơi trò chơi có điều kiện, -
Conditioned air
không khí (được) điều hòa, không khí được điều hòa, conditioned air stream, dòng không khí (được) điều hòa, conditioned... -
Conditioned air stream
dòng không khí (được) điều hòa, -
Conditioned discharge
Danh từ: (từ pháp) tha bổng có điều kiện (phải cư xử tốt), -
Conditioned line
đường truyền có điều kiện, -
Conditioned observation
quan trắc qui ước, -
Conditioned observation s observation
sự quan trắc quy ước, -
Conditioned reflex
phảnxạ có điều kiện, -
Conditioned reflexes
những phản ứng điều kiện hóa của người tiêu dùng, -
Conditioned room
buồng điều hòa không khí, -
Conditioned rylex
phản xạ có điều kiện, -
Conditioned space
không gian được điều hòa, -
Conditioned stimulus
kích thích có điều kiện, -
Conditioned stop instruction
lệnh dừng có điều kiện, -
Conditioned vapour
hơi được điều hòa, -
Conditioned weight
trọng lượng công nhận, -
Conditioner
/ kən´diʃənə /, Danh từ: (như) air-conditioner, người thử, người kiểm tra phẩm chất (hàng hoá),... -
Conditioner regulator
điều hoà [máy điều hoà], -
Conditioning
/ kən´diʃəniη /, Cơ khí & công trình: sự điều hòa, Toán & tin:... -
Conditioning chamber
buồng điều tiết không khí, phòng điều hòa không khí hậu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.