- Từ điển Anh - Việt
Consuming
Nghe phát âmMục lục |
/kənˈsumɪŋ/
Thông dụng
Tính từ
Ám ảnh, chi phối
- time-consuming
- tốn nhiều thời gian
- programming is a time-consuming work
- lập trình là một công việc tốn nhiều thời gian
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- engrossing , immoderate , exhausting , intense , enthralling , gripping
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Consuming population
dân số tiêu dùng, -
Consummate
/ ´kɔnsə¸meit /, Tính từ: tài, giỏi, hoàn toàn, hoàn bị, tột bực, tuyệt vời, quá đỗi, quá... -
Consummation
/ ¸kɔnsə´meiʃən /, Danh từ: sự làm xong, sự hoàn thành, sự qua đêm tân hôn, Đích, tuyệt đích... -
Consummative
/ ´kɔnsə¸meitiv /, -
Consummatory
/ kən´sʌmətəri /, -
Consumptilble
/ kən'sju:tibl /, Phó từ: có thể tiêu hao, có thể tiêu phí, -
Consumption
/ kənˈsʌmpʃən /, Danh từ: sự tiêu thụ, sự tiêu dùng (hàng hoá, điện, than, nước...), sự tiêu... -
Consumption-income schedule
bảng thu nhập tiêu dùng, -
Consumption-related import
nhập khẩu tiêu dùng, -
Consumption bundle
Danh từ: bó hàng tiêu dùng, Điểm kết hợp tiêu dùng, -
Consumption capital
tư bản tiêu hao, vốn tiêu dùng, -
Consumption curve
đường cong (lượng) tiêu hao, đường cong tiêu thụ, đường cong tiêu thụ nước, -
Consumption custom
tập quán tiêu dùng, -
Consumption decision
quyết định tiêu dùng, -
Consumption duty
thuế tiêu dùng, -
Consumption effect
tác động với tiêu dùng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.