- Từ điển Anh - Việt
Corbel
Nghe phát âmMục lục |
/´kɔ:bl/
Thông dụng
Danh từ
(kiến trúc) tay đỡ, đòn chìa
Chuyên ngành
Xây dựng
phần đua
Giải thích EN: A brick, block, or bracket that projects from the face of a wall and supports an overhanging member.Giải thích VN: Một khối cấu trúc nhô ra khỏi bề mặt tường để đỡ các cấu trúc, vật treo khác.
rầm thìa
tay đỡ
tay đỡ // đòn chìa
Kỹ thuật chung
côngxon
dầm chìa
dầm hẫng
gờ đỡ
mũi nhô
vành gờ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Corbel action
lực mút thừa, lực mút thừa, -
Corbel arch
vòm cung nhọn, -
Corbel arch or corbeled arch
vòm cung nhọn, -
Corbel back slab
tấm hẫng, tấm đỡ, -
Corbel course
hàng (gạch) xây nhô ra, lớp gờ hẫng, -
Corbel piece
khối nhô ra, đệm đầu rầm, -
Corbel slabs system
hệ tấm công-xon, -
Corbel step
hồi nhà kiểu giật cấp, -
Corbell corbel piece
đệm dầm, -
Corbelled arch
vòm giả, -
Corbelling
sự xây nhô ra, chỉ gạch đua, -
Corbicula
giỏ phấn (chân sau của ong); diềm lông (đốt ống côn trùng), -
Corbie
/ ´kɔ:bi /, Danh từ: ( Ê-cốt) con quạ, -
Corbie-steps
/ ´kɔ:bi¸steps /, danh từ, trán tường có nhiều bậc, -
Corbino effect
hiệu ứng corbino, -
Cord
/ kɔ:d /, Danh từ: dây thừng nhỏ, (giải phẫu) dây, Đường sọc nối (ở vải), nhung kẻ, ( số... -
Cord, Spark Plug
dây cao áp, -
Cord-less
không dùng dây, -
Cord bladder
bàng quang bệnh tủy, -
Cord blood
máu dây rốn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.