- Từ điển Anh - Việt
Craggy
Nghe phát âmMục lục |
/'krægi/
Thông dụng
Tính từ
Lởm chởm đá, dốc đứng, hiểm trở
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
có vách đứng
dốc đứng
lởm chởm
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- asperous , broken , cragged , harsh , precipitous , rock-bound , rocky , rough , rugged , scabrous , scraggy , stony , uneven , unlevel , unsmooth , coarse , ironbound , jagged , ragged , steep
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cragpit
Danh từ: hang động, -
Cragsman
/ 'krægzmən /, Danh từ: người leo núi giỏi, -
Craigiasis
bệnh đường ruột do craigia, -
Crake
/ kreik /, Danh từ: (động vật học) gà nước, tiếng kêu của gà nước, Nội... -
Crakend
chuôi tay quay, -
Craking tar
nhựa craking, -
Cram
/ kræm /, Danh từ: sự nhồi sọ, sự luyện thi, Đám đông chật ních, (từ lóng) lời nói dối,... -
Cram-full
/ 'kræm'ful /, tính từ, chan chứa, đầy tràn, đầy đến nỗi không nhồi vào được nữa, -
Cram fording machine
máy gấp mép, máy uốn sóng, -
Crambo
/ 'kræmbəʊ /, Danh từ: trò chơi hoạ vần (một người xướng lên một từ, những người khác... -
Crammer
/ 'kræmə /, Danh từ: người luyện thi (cho học sinh), (từ lóng) người nói dối, người nói láo,... -
Cramp
/ kræmp /, Danh từ: (y học) chứng chuột rút, chứng vọp bẻ, (nghĩa bóng) sự bó buộc, sự câu... -
Cramp-fish
Danh từ: (động vật) cá điện, -
Cramp-iron
/ 'kræmp,aiən /, Danh từ: thanh kẹp, má kẹp ( (cũng) cramp), bản giằng, cái kẹp, cữ, đinh đỉa,... -
Cramp: felloe
cột chống, -
Cramp handwriting
Thành Ngữ:, cramp handwriting, chữ viết khó đọc -
Cramp iron
đinh quặp hai đầu, thép quặp hai đầu, -
Cramped
/ kræmpt /, Tính từ: khó đọc (chữ), chật hẹp, tù túng, không được tự do, gò bó, không thanh... -
Cramping
/ ´kræmpiη /, Kỹ thuật chung: sự kẹp, sự ngàm, -
Cramping table
bàn kẹp phôi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.