Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Smooth

Nghe phát âm

Mục lục

/smu:ð/

Thông dụng

Tính từ

Nhẵn, trơn, mượt; bằng phẳng, lặng
sea as smooth as a mill-pond
biển lặng
smooth hair
tóc mượt
Trôi chảy, êm thấm, suôn sẻ
a smooth crossing
một cuộc đi biển yên sóng lặng
smooth sailing (cũng plain sailing)
suôn sẻ, thuận lợi, xuôi chèo mát mái
Êm ả, nhẹ nhàng, nhịp nhàng uyển chuyển; yên lành
Mịn, mượt, nhuyễn (về hỗn hợp chất lỏng)
smooth custard
món kem sữa nhuyễn
Êm dịu, ngọt ngào, có vị dễ chịu, không cay đắng
smooth spirit
rượu (uống) êm
Dịu dàng, uyển chuyển
smooth voice
tiếng dịu dàng
smooth verse
thơ nhịp nhàng uyển chuyển
Hoà nhã, lễ độ
smooth temper
thái độ hoà nhã
Ngọt xớt, dẻo mồm ( (thường) nói về đàn ông)
smooth words
lời nói ngọt xớt
smooth manners
thái độ ngọt xớt
smooth things
những lời khen ngọt để lấy lòng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hết sức thú vị, khoái, rất dễ chịu
a smooth time
thời gian hết sức thú vị
smooth face
mặt làm ra vẻ thân thiện
in smooth water's
thuận buồm xuôi gió; trôi chảy

Danh từ

Sự vuốt cho mượt
to give one's hair a smooth
vuốt tóc cho mượt
Phần nhẵn (của cái gì)
(hàng hải) lúc biển yên sóng lặng

Ngoại động từ

Làm cho nhẵn, làm phẳng; san bằng
Giải quyết; dàn xếp, làm ổn thoả
to smooth away differences
giải quyết những sự bất đồng
to smooth the way with the authorities
dàn xếp (làm đủ thủ tục) với các nhà chức trách
Che giấu, làm liếm (khuyết điểm)
Gọt giũa (văn)

Nội động từ

Lặng, yên lặng (biển); dịu đi (cơn giận)
smooth somebody's path
làm cho ai tiến bộ dễ dàng hơn
smooth somebody's ruffled feathers
làm nguôi, xoa dịu
smooth something away
dàn xếp
smooth something over
che giấu, lấp liếm

Hình Thái Từ

Chuyên ngành

Toán & tin

trơn nhẵn
sectionally smooth
trơn từng mảnh

Cơ - Điện tử

(adj) trơn, nhẵn, bóng, êm,không va đập, (v) làm nhẵn

Giao thông & vận tải

sự hãm êm

Xây dựng

miết phẳng
trơn êm thuận

Kỹ thuật chung

bằng phẳng
bóng
smooth and shining
nhẵn bóng
smooth braking
sự đánh bóng
smooth braking
sự láng bóng
smooth finish
kiểu đánh bóng
smooth finish
sự mài bóng
không va đập
nắn phẳng
đều đặn
êm
nhẵn
optically-smooth surface
bề mặt nhẵn quang
perfectly smooth support
trụ nhẵn lý tưởng
smooth and shining
nhẵn bóng
smooth channel flow
dòng chảy trong lòng nhẵn
smooth flooring
tấm lát nhẵn
smooth flooring
ván lát nhẵn
smooth grinding
sự bít kín trơn nhẵn
smooth panel
panen nhẵn
smooth reinforcement bar
thanh cốt nhẵn
smooth rolls
trục cán nhẵn
smooth running
lốp nhẵn
smooth surface
mặt nhẵn
smooth traffic
lốp nhẵn
smooth tyre
phần ứng lốp nhẵn
smooth-core arm
phần cứng trơn nhẵn
smooth-cut file
mép làm nhẵn
smooth-surfaced shell
vỏ nhẵn
là phẳng
làm bằng
làm bóng
làm nhẵn
smooth-cut file
mép làm nhẵn
làm phẳng
làm trơn
gia công tinh
smooth plain packing
máy bào giường gia công tinh
phẳng
smooth relief
địa hình phẳng

Kinh tế

dịu
đồng nhất
nhãn

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
bland , continuous , creamy , easy , effortless , equable , even , flat , fluent , fluid , flush , frictionless , gentle , glassy , glossy , hairless , horizontal , invariable , lustrous , mild , mirrorlike , monotonous , peaceful , plain , planate , plane , polished , quiet , regular , rhythmic , rippleless , serene , shaven , shiny , silky , sleek , soft , soothing , stable , steady , still , tranquil , unbroken , undeviating , undisturbed , uneventful , uniform , uninterrupted , unruffled , untroubled , unvarying , velvety , agreeable , civilized , courteous , courtly , facile , genial , glib , ingratiating , mellow , persuasive , pleasant , polite , slick , smarmy , unctuous , urbane , level , planar , straight , balmy , delicate , faint , simple , flowing , graceful , abraded , amiable , dolce , flattering , glabrate , glabrescent , glabrous , glace , glary , insinuating , legato , levigate , levigated , marmoreal , marmorean , mellifluous , oily , oleaginous , placid , saponaceous , slippery , smooth-tongued , suave , velutinous , voluble
verb
burnish , clear , even , flatten , flush , glaze , gloss , grade , iron , lay , level , make uniform , perfect , plane , polish , press , refine , round , sand , sleek , slick , varnish , allay , alleviate , appease , assuage , calm , comfort , cool * , ease , extenuate , facilitate , iron out , mellow , mitigate , mollify , palliate , pat , pave the way , soften , stroke , take the edge off , take the sting out , flat , straighten , bland , civilize , courteous , creamy , easy , easygoing , edulcorate , effortless , equable , evenly , flowing , fluent , gentle , glossy , hairless , harmonious , levigate , methodical , mild , pave , persuasive , placid , planish , pleasant , polished , preen , satiny , serene , silky , sleeky , slick as a whistle , soft , soothe , soothing , suave , tranquil , tranquilize , undisturbed , uninterrupted , unruffled , unwrinkled
phrasal verb
reconcile , rectify , resolve , straighten out

Từ trái nghĩa

adjective
broken , coarse , intermittent , irregular , rough , uneven , wrinkled , uncool , abrupt
verb
coarsen , roughen , wrinkle , aggravate , agitate , incite , irritate , upset

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top